Có 1 kết quả:
uyển
Tổng nét: 11
Bộ: nữ 女 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女宛
Nét bút: フノ一丶丶フノフ丶フフ
Thương Hiệt: VJNU (女十弓山)
Unicode: U+5A49
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wǎn ㄨㄢˇ
Âm Nôm: uốn, uyển
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): うつく.しい (utsuku.shii), したが.う (shitaga.u)
Âm Hàn: 완, 원
Âm Quảng Đông: jyun2
Âm Nôm: uốn, uyển
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): うつく.しい (utsuku.shii), したが.う (shitaga.u)
Âm Hàn: 완, 원
Âm Quảng Đông: jyun2
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 07 - 菊秋百詠其七 (Phan Huy Ích)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Phủ điền 3 - 甫田 3 (Khổng Tử)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Tân đài 2 - 新臺 2 (Khổng Tử)
• Tân đài 3 - 新臺 3 (Khổng Tử)
• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Phi)
• Thu tứ - 秋思 (Châu Hải Đường)
• Tống Ưng thị kỳ 2 - 送應氏其二 (Tào Thực)
• Y ta 3 - 猗嗟 3 (Khổng Tử)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Phủ điền 3 - 甫田 3 (Khổng Tử)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Tân đài 2 - 新臺 2 (Khổng Tử)
• Tân đài 3 - 新臺 3 (Khổng Tử)
• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Phi)
• Thu tứ - 秋思 (Châu Hải Đường)
• Tống Ưng thị kỳ 2 - 送應氏其二 (Tào Thực)
• Y ta 3 - 猗嗟 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: uyển vãn 婉娩)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhún thuận, hòa thuận. ◇Tả truyện 左傳: “Phụ thính nhi uyển” 婦聽而婉 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年) Vợ nghe lời và hòa thuận.
2. (Tính) Tốt đẹp. ◇Lục Cơ 陸機: “Hoa nhan uyển như ngọc” 華顏婉如玉 (Tặng Kỉ Sĩ 贈紀士) Mặt hoa đẹp như ngọc.
2. (Tính) Tốt đẹp. ◇Lục Cơ 陸機: “Hoa nhan uyển như ngọc” 華顏婉如玉 (Tặng Kỉ Sĩ 贈紀士) Mặt hoa đẹp như ngọc.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhún thuận.
② Ðẹp.
② Ðẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khéo xử, khéo léo, mềm dẻo, lịch thiệp: 婉言相 勸 Khuyên bảo một cách khéo léo;
② (văn) Mềm mại: 婉順 Nhu mì;
③ (văn) Tốt đẹp.
② (văn) Mềm mại: 婉順 Nhu mì;
③ (văn) Tốt đẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thuận theo — êm ái — Vẻ đẹp đẽ dịu dàng của đàn bà con gái.
Từ ghép 7