Có 2 kết quả:
kiết • quyết
Tổng nét: 3
Bộ: tử 子 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ丨一
Thương Hiệt: NNM (弓弓一)
Unicode: U+5B51
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jié ㄐㄧㄝˊ, jué ㄐㄩㄝˊ
Âm Nôm: két
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひとり (hitori)
Âm Hàn: 혈
Âm Quảng Đông: kit3
Âm Nôm: két
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひとり (hitori)
Âm Hàn: 혈
Âm Quảng Đông: kit3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Can mao 1 - 干旄 1 (Khổng Tử)
• Can mao 2 - 干旄 2 (Khổng Tử)
• Can mao 3 - 干旄 3 (Khổng Tử)
• Tống điện trung Dương Giám phó Thục kiến tướng công - 送殿中楊監赴蜀見相公 (Đỗ Phủ)
• Vãn thiếp Phạm thị - 輓妾范氏 (Nguyễn Khuyến)
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Can mao 1 - 干旄 1 (Khổng Tử)
• Can mao 2 - 干旄 2 (Khổng Tử)
• Can mao 3 - 干旄 3 (Khổng Tử)
• Tống điện trung Dương Giám phó Thục kiến tướng công - 送殿中楊監赴蜀見相公 (Đỗ Phủ)
• Vãn thiếp Phạm thị - 輓妾范氏 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đơn chiếc, lẻ loi, trơ chọi
2. vật thẳng mà ngắn
2. vật thẳng mà ngắn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đơn chiếc, đơn độc. ◎Như: “kiết thân” 孑身 một thân một mình.
2. (Phó) Trơ trọi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ mẫu kế một, kiết nhiên nhất thân, thụ đồng mông ư Lạc nhuế” 父母繼歿, 孑然一身, 受童蒙於洛汭 (Nhan Thị 顏氏) Cha mẹ theo nhau qua đời, (chàng) trơ trọi một mình, dạy trẻ học ở đất Lạc.
3. (Động) Sót lại, thừa lại, thặng dư. ◇Thi Kinh 詩經: “Chu dư lê dân, Mĩ hữu kiết di” 周餘黎民, 靡有孑遺 (Đại nhã 大雅, Vân Hán 雲漢) Dân chúng nhà Chu, Chẳng một ai còn sót lại.
4. (Danh) “Kiết củng” 孑孓 con bọ gậy, con lăng quăng (sau hóa ra con muỗi).
5. (Danh) Họ “Kiết”.
2. (Phó) Trơ trọi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ mẫu kế một, kiết nhiên nhất thân, thụ đồng mông ư Lạc nhuế” 父母繼歿, 孑然一身, 受童蒙於洛汭 (Nhan Thị 顏氏) Cha mẹ theo nhau qua đời, (chàng) trơ trọi một mình, dạy trẻ học ở đất Lạc.
3. (Động) Sót lại, thừa lại, thặng dư. ◇Thi Kinh 詩經: “Chu dư lê dân, Mĩ hữu kiết di” 周餘黎民, 靡有孑遺 (Đại nhã 大雅, Vân Hán 雲漢) Dân chúng nhà Chu, Chẳng một ai còn sót lại.
4. (Danh) “Kiết củng” 孑孓 con bọ gậy, con lăng quăng (sau hóa ra con muỗi).
5. (Danh) Họ “Kiết”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðơn chiếc, như mĩ hữu kiết di 靡有孑遺 chẳng còn một ai. Trơ trọi, như kiết nhiên độc lập 孑然獨立 trơ trọi đứng một mình.
② Kiết củng 孑孒 con bọ gậy, sau hoá ra con muỗi.
③ Cái kích không có mũi nhọn.
② Kiết củng 孑孒 con bọ gậy, sau hoá ra con muỗi.
③ Cái kích không có mũi nhọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cô đơn, đơn chiếc, trơ trọi;
② 【孑孓】kiết củng [jiéjué] (động) Con bọ gậy;
③ Cây kích không có mũi nhọn.
② 【孑孓】kiết củng [jiéjué] (động) Con bọ gậy;
③ Cây kích không có mũi nhọn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một mình — Ngắn ngủi — Thừa ra — Đừng lầm với chữ Tử 子.
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đơn chiếc, lẻ loi, trơ chọi
2. vật thẳng mà ngắn
2. vật thẳng mà ngắn
Từ ghép 2