Có 1 kết quả:
miên
Tổng nét: 3
Bộ: miên 宀 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶丶フ
Thương Hiệt: XJ (重十)
Unicode: U+5B80
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: mián ㄇㄧㄢˊ
Âm Nôm: miên
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), メン (men)
Âm Hàn: 면
Âm Quảng Đông: min4
Âm Nôm: miên
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), メン (men)
Âm Hàn: 면
Âm Quảng Đông: min4
Tự hình 4
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lợp trùm nhà ngoài với nhà trong
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà sâu kín.
2. (Động) Lợp, trùm.
2. (Động) Lợp, trùm.
Từ điển Thiều Chửu
① Lợp trùm nhà ngoài với nhà trong.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lợp trùm nhà ngoài với nhà trong.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nóc nhà, chỗ hai mái nhà sau trước giáp nhau — Tên một chữ Trung Hoa tức bộ Miên.