Có 1 kết quả:
mị
Tổng nét: 12
Bộ: miên 宀 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱宀⿰爿未
Nét bút: 丶丶フフ丨一ノ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: JVMD (十女一木)
Unicode: U+5BD0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: mèi ㄇㄟˋ
Âm Nôm: mị
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi)
Âm Nhật (kunyomi): ね.る (ne.ru)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: mei6
Âm Nôm: mị
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi)
Âm Nhật (kunyomi): ね.る (ne.ru)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: mei6
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cầm khúc tứ chương - 琴曲四章 (Cao Ngạc)
• Hoạ Chu Khanh Phạm tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和周卿范先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hữu nhân phú cổ cú tam thiên kiến ký nhân phúc kỳ 1 - Lạc hoa thời tiết hựu phùng quân, đắc hoa tự - 有人賦古句三篇見寄因復其一-落花辰節又逢君,得花字 (Nguyễn Văn Siêu)
• Khí phụ thi - 棄婦詩 (Tào Thực)
• Khương thôn kỳ 1 - 羌村其一 (Đỗ Phủ)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Tạp thi kỳ 1 - 雜詩其一 (Tào Phi)
• Tiến kinh triều yết ngật kỷ sự - 進京朝謁訖紀事 (Phan Huy Ích)
• Trừ tịch thủ tuế - 除夕守歲 (Phạm Phú Thứ)
• Hoạ Chu Khanh Phạm tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和周卿范先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hữu nhân phú cổ cú tam thiên kiến ký nhân phúc kỳ 1 - Lạc hoa thời tiết hựu phùng quân, đắc hoa tự - 有人賦古句三篇見寄因復其一-落花辰節又逢君,得花字 (Nguyễn Văn Siêu)
• Khí phụ thi - 棄婦詩 (Tào Thực)
• Khương thôn kỳ 1 - 羌村其一 (Đỗ Phủ)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Tạp thi kỳ 1 - 雜詩其一 (Tào Phi)
• Tiến kinh triều yết ngật kỷ sự - 進京朝謁訖紀事 (Phan Huy Ích)
• Trừ tịch thủ tuế - 除夕守歲 (Phạm Phú Thứ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngủ say
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngủ. ◇Tào Phi 曹丕: “Triển chuyển bất năng mị, Phi y khởi bàng hoàng” 展轉不能寐, 披衣起彷徨 (Tạp thi 雜詩) Trằn trọc không ngủ được, Khoác áo dậy bàng hoàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngủ say.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngủ: 喜而不寐 Trong lòng có điều vui không ngủ được; 夢寐以求 Mơ ước từ lâu; 寤寐求之 Thức ngủ đều tìm kiếm (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nằm. Ngủ say.
Từ ghép 2