Có 1 kết quả:
tẩm
Âm Hán Việt: tẩm
Tổng nét: 13
Bộ: miên 宀 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱宀浸
Nét bút: 丶丶フ丶丶一フ一一丶フフ丶
Thương Hiệt: JESE (十水尸水)
Unicode: U+5BD6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: miên 宀 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱宀浸
Nét bút: 丶丶フ丶丶一フ一一丶フフ丶
Thương Hiệt: JESE (十水尸水)
Unicode: U+5BD6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jìn, qǐn, qìn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): ひた.す (hita.su), そそ.ぐ (soso.gu), つ.む (tsu.mu), つ.もる (tsu.moru)
Âm Hàn: 침
Âm Quảng Đông: zam3
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): ひた.す (hita.su), そそ.ぐ (soso.gu), つ.む (tsu.mu), つ.もる (tsu.moru)
Âm Hàn: 침
Âm Quảng Đông: zam3
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngâm, thấm (nước)
2. dần dần
2. dần dần
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Dần dần. § Cũng như “tẩm” 浸. ◎Như: “tẩm thịnh tẩm suy” 寖盛寖衰 dần dần thịnh dần dần suy.
Từ điển Thiều Chửu
① Thấm dần, như tẩm thịnh tẩm suy 寖盛寖衰 dần thịnh dần suy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thấm dần, dần dần: 寖盛寖衰 Thịnh dần suy dần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Tẩm