Có 1 kết quả:
hoàn
Tổng nét: 16
Bộ: miên 宀 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宀睘
Nét bút: 丶丶フ丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: JWLV (十田中女)
Unicode: U+5BF0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Dữ bằng hữu kỳ mộng Chân Vũ quán liên tiêu vô sở kiến ngẫu thành nhị tuyệt kỳ 1 - 與朋友祈夢真武觀,連宵無所見,偶成二絕其一 (Phan Huy Ích)
• Đề Thiên Mụ tự - 題天姥寺 (Phan Quế)
• Hoạ thái tử thế tử vận - 和太子世子韻 (Triệu Kỳ Di)
• Nhĩ thuỷ tình lưu - 珥水晴流 (Khuyết danh Việt Nam)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Ông Thụ)
• Tản sầu kỳ 1 - 散愁其一 (Đỗ Phủ)
• Thuý Sơn cúc - 翆山菊 (Phạm Văn Nghị)
• Tức cảnh kỳ 3 - 即景其三 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuất quốc - 出國 (Trần Ích Tắc)
• Dữ bằng hữu kỳ mộng Chân Vũ quán liên tiêu vô sở kiến ngẫu thành nhị tuyệt kỳ 1 - 與朋友祈夢真武觀,連宵無所見,偶成二絕其一 (Phan Huy Ích)
• Đề Thiên Mụ tự - 題天姥寺 (Phan Quế)
• Hoạ thái tử thế tử vận - 和太子世子韻 (Triệu Kỳ Di)
• Nhĩ thuỷ tình lưu - 珥水晴流 (Khuyết danh Việt Nam)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Ông Thụ)
• Tản sầu kỳ 1 - 散愁其一 (Đỗ Phủ)
• Thuý Sơn cúc - 翆山菊 (Phạm Văn Nghị)
• Tức cảnh kỳ 3 - 即景其三 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuất quốc - 出國 (Trần Ích Tắc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bờ cõi rộng lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vùng, cõi rộng lớn. ◎Như: “hoàn vũ” 寰宇 vũ trụ, khoảng trời đất bao la, “tiên hoàn” 仙寰 cõi tiên, “trần hoàn” 塵寰 cõi trần. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhân huynh lễ hiền hạ sĩ, kết nạp hào kiệt, danh văn hoàn hải, thùy bất khâm kính” 仁兄禮賢下士, 結納豪傑, 名聞寰海, 誰不欽敬 (Đệ tam thập nhị hồi) Nhân huynh có lễ với người hiền, hạ mình với kẻ sĩ, kết nạp hào kiệt, danh lừng bốn biển, ai mà chẳng kính phục.
Từ điển Thiều Chửu
① Trong cõi đất của thiên tử cai trị gọi là hoàn.
② Phàm nói về bờ cõi rộng lớn đều gọi là hoàn, như doanh hoàn 瀛寰, hoàn vũ 寰宇, cũng như ta nói hoàn cầu vậy.
③ Nói bao la về các cõi không đâu, như tiên hoàn 仙寰 cõi tiên, trần hoàn 塵寰 cõi trần, v.v.
② Phàm nói về bờ cõi rộng lớn đều gọi là hoàn, như doanh hoàn 瀛寰, hoàn vũ 寰宇, cũng như ta nói hoàn cầu vậy.
③ Nói bao la về các cõi không đâu, như tiên hoàn 仙寰 cõi tiên, trần hoàn 塵寰 cõi trần, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vùng, cõi (bao la): 寰海 Quanh cả cõi đất; 仙寰 Cõi tiên; 塵寰 Cõi trần. Xem 宇 [yư] nghĩa
②.
②.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất lớn — Bức tường xung quanh cung điện.
Từ ghép 5