Có 1 kết quả:
ốc
Tổng nét: 9
Bộ: thi 尸 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸尸至
Nét bút: フ一ノ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: SMIG (尸一戈土)
Unicode: U+5C4B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wū ㄨ
Âm Nôm: ọc, ốc
Âm Nhật (onyomi): オク (oku)
Âm Nhật (kunyomi): や (ya)
Âm Hàn: 옥
Âm Quảng Đông: nguk1, uk1
Âm Nôm: ọc, ốc
Âm Nhật (onyomi): オク (oku)
Âm Nhật (kunyomi): や (ya)
Âm Hàn: 옥
Âm Quảng Đông: nguk1, uk1
Tự hình 5
Dị thể 6
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết dương liễu kỳ 3 - 折楊柳其三 (Đoàn Thành Thức)
• Hà Nam đạo trung - 河南道中 (Phan Huy Thực)
• Huyền Đô đàn ca ký Nguyên dật nhân - 玄都壇歌寄元逸人 (Đỗ Phủ)
• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)
• Nguyên Giang huyện Trị Tân hồ cư dân giai ngư hộ thuỷ thịnh thời cử gia thừa chu nhập hồ thu đông thuỷ súc tắc kết mao duyên ngạn trú - 沅江縣治濱湖居民皆漁戶水盛時舉家乘舟入湖秋冬水縮則結茅沿岸住 (Trần Hiến Chương)
• Sương thiên hiểu giốc - Nghi Chân giang thượng dạ bạc - 霜天曉角-儀真江上夜泊 (Hoàng Cơ)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thương đình hộ - 傷亭戶 (Vương Miện)
• Trùng dương hậu cúc hoa - 重陽後菊花 (Phạm Thành Đại)
• Xuân nhật dữ Bùi Địch quá Tân Xương lý phỏng Lã dật nhân bất ngộ - 春日與裴迪過新昌里訪呂逸人不遇 (Vương Duy)
• Hà Nam đạo trung - 河南道中 (Phan Huy Thực)
• Huyền Đô đàn ca ký Nguyên dật nhân - 玄都壇歌寄元逸人 (Đỗ Phủ)
• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)
• Nguyên Giang huyện Trị Tân hồ cư dân giai ngư hộ thuỷ thịnh thời cử gia thừa chu nhập hồ thu đông thuỷ súc tắc kết mao duyên ngạn trú - 沅江縣治濱湖居民皆漁戶水盛時舉家乘舟入湖秋冬水縮則結茅沿岸住 (Trần Hiến Chương)
• Sương thiên hiểu giốc - Nghi Chân giang thượng dạ bạc - 霜天曉角-儀真江上夜泊 (Hoàng Cơ)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thương đình hộ - 傷亭戶 (Vương Miện)
• Trùng dương hậu cúc hoa - 重陽後菊花 (Phạm Thành Đại)
• Xuân nhật dữ Bùi Địch quá Tân Xương lý phỏng Lã dật nhân bất ngộ - 春日與裴迪過新昌里訪呂逸人不遇 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhà
2. mui xe
2. mui xe
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà ở. ◎Như: “mao ốc” 茅屋 nhà tranh.
2. (Danh) Phòng, buồng. ◎Như: “giá ốc tử quang tuyến sung túc” 這屋子光線充足 căn phòng này thật là sáng sủa.
3. (Danh) Mui xe. ◎Như: “hoàng ốc tả đạo” 黃屋左纛 mui xe vàng cờ tiết mao cắm bên tả. ◇Sử Kí 史記: “Kỉ Tín thừa hoàng ốc xa, phó tả đạo” 紀信乘黃屋車, 傅左纛 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Kỉ Tín (giả làm Hán Vương) ngồi xe mui lụa vàng, có lọng tết bằng lông vũ, lông mao cắm bên trái xe.
4. (Danh) Màn, trướng. § Thông “ác”. 幄.
2. (Danh) Phòng, buồng. ◎Như: “giá ốc tử quang tuyến sung túc” 這屋子光線充足 căn phòng này thật là sáng sủa.
3. (Danh) Mui xe. ◎Như: “hoàng ốc tả đạo” 黃屋左纛 mui xe vàng cờ tiết mao cắm bên tả. ◇Sử Kí 史記: “Kỉ Tín thừa hoàng ốc xa, phó tả đạo” 紀信乘黃屋車, 傅左纛 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Kỉ Tín (giả làm Hán Vương) ngồi xe mui lụa vàng, có lọng tết bằng lông vũ, lông mao cắm bên trái xe.
4. (Danh) Màn, trướng. § Thông “ác”. 幄.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhà ở.
② Mui xe, như hoàng ốc tả đạo 黃屋左纛 mui xe vàng cờ tiết mao cắm bên tả.
② Mui xe, như hoàng ốc tả đạo 黃屋左纛 mui xe vàng cờ tiết mao cắm bên tả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà: 在屋裡 Ở trong nhà;
② Buồng, phòng: 裡屋 Buồng trong;
③ (văn) Mui xe.
② Buồng, phòng: 裡屋 Buồng trong;
③ (văn) Mui xe.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà ở. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Vài tiếng dế nguyệt soi trước ốc, một hàng tiêu gió thốc ngoài hiên « — Mái nhà. Mái che — Phàm vật gì che ở trên như cái mái đều gọi là Ốc.
Từ ghép 18
bạch ốc 白屋 • bản ốc 板屋 • cao ốc kiến linh 高屋建瓴 • địa ốc 地屋 • điệp sàng giá ốc 疊床架屋 • kim ốc 金屋 • mao ốc 茅屋 • ốc đính 屋頂 • ốc đính 屋顶 • ốc lậu 屋漏 • ốc thiềm 屋檐 • ốc thiềm 屋簷 • ốc thuế 屋稅 • ốc tử 屋子 • phòng ốc 房屋 • tập ốc 葺屋 • tiểu ốc 小屋 • trường ốc 場屋