Có 2 kết quả:
kì • kỳ
Tổng nét: 7
Bộ: sơn 山 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山支
Nét bút: 丨フ丨一丨フ丶
Thương Hiệt: UJE (山十水)
Unicode: U+5C90
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Chí Đoan Châu dịch kiến Đỗ ngũ Thẩm Ngôn, Thẩm tam Thuyên Kỳ, Diêm ngũ Triều Ẩn, Vương nhị Vô Cạnh đề bích khái nhiên thành vịnh - 至端州驛見杜五審言沈三佺期閻五朝隱王二無競題壁慨然成詠 (Tống Chi Vấn)
• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 03 - Bi kỳ lộ - 夢淡仙題詞十首其三一悲岐路 (Thanh Tâm tài nhân)
• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Trần Đình Túc)
• Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 1 - 過關留贈潘御史武工部吳協鎮其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Tái thụ Liên châu chí Hành Dương thù Liễu Liễu châu tống biệt - 再授連州至衡陽酬柳柳州送別 (Lưu Vũ Tích)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Tự Giang Lăng chi Từ Châu lộ thượng ký huynh đệ - 自江陵之徐州路上寄兄弟 (Bạch Cư Dị)
• Ức tích kỳ 1 - 憶昔其一 (Đỗ Phủ)
• Chí Đoan Châu dịch kiến Đỗ ngũ Thẩm Ngôn, Thẩm tam Thuyên Kỳ, Diêm ngũ Triều Ẩn, Vương nhị Vô Cạnh đề bích khái nhiên thành vịnh - 至端州驛見杜五審言沈三佺期閻五朝隱王二無競題壁慨然成詠 (Tống Chi Vấn)
• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 03 - Bi kỳ lộ - 夢淡仙題詞十首其三一悲岐路 (Thanh Tâm tài nhân)
• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Trần Đình Túc)
• Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 1 - 過關留贈潘御史武工部吳協鎮其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Tái thụ Liên châu chí Hành Dương thù Liễu Liễu châu tống biệt - 再授連州至衡陽酬柳柳州送別 (Lưu Vũ Tích)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Tự Giang Lăng chi Từ Châu lộ thượng ký huynh đệ - 自江陵之徐州路上寄兄弟 (Bạch Cư Dị)
• Ức tích kỳ 1 - 憶昔其一 (Đỗ Phủ)
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi “Kì”.
2. (Danh) Chỗ rẽ, nhánh chia ra. § Thông “kì” 歧.
3. (Danh) Họ “Kì”.
4. (Tính) Sai biệt, phân rẽ. § Thông “kì” 歧.
5. (Tính) “Kì ngực” 岐嶷 trẻ nhỏ mà tài trí xuất chúng, thông minh khác thường.
2. (Danh) Chỗ rẽ, nhánh chia ra. § Thông “kì” 歧.
3. (Danh) Họ “Kì”.
4. (Tính) Sai biệt, phân rẽ. § Thông “kì” 歧.
5. (Tính) “Kì ngực” 岐嶷 trẻ nhỏ mà tài trí xuất chúng, thông minh khác thường.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kỳ
2. đường rẽ
2. đường rẽ
Từ điển Thiều Chửu
① Núi Kì.
② Ðường rẽ.
③ Trọi trót, như kì ngực 岐嶷 bé mà có khí tranh vanh khác người.
② Ðường rẽ.
③ Trọi trót, như kì ngực 岐嶷 bé mà có khí tranh vanh khác người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 歧 (bộ 止);
② [Qí] Núi Kì (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
③ 【岐嶷】kì nghi [qíyí] (văn) Vượt trội hơn người. Xem 嶷.
② [Qí] Núi Kì (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
③ 【岐嶷】kì nghi [qíyí] (văn) Vượt trội hơn người. Xem 嶷.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi hiểm trở — Quanh co gập ghềnh — Dùng như chữ Khi 崎 ( cũng đọc Kì )— Tên núi, tức Kì sơn 岐山 thuộc tỉnh Thiểm Tây. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Non kì quạnh quẻ trăng treo « — Đường rẽ.