Có 3 kết quả:

giáphiệphạp

1/3

giáp

phồn thể

Từ điển phổ thông

eo đất, eo biển

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dòng nước hẹp và dài ở giữa hai núi. § Thường dùng để đặt tên đất. ◎Như: “Vu Hạp” 巫峽 kẽm Vu.
2. (Danh) Vùng đất giữa hai núi. ◎Như: “Ba-nã-mã địa hạp” 巴拿馬地峽 Panama.
3. (Danh) Eo biển. ◎Như: “Đài Loan hải hạp” 臺灣海峽 eo biển Đài Loan.
4. § Cũng đọc là “hiệp”, “giáp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ mỏm núi thè vào trong nước gọi là hạp.
② Ðịa hạp 地峽 eo đất, chỗ hai bể thông nhau gọi là hải hạp 海峽. Có nơi đọc là chữ giáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỗ mõm núi thè vào trong nước;
② Eo: 黃河三門峽 Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà; 地峽 Eo đất; 海峽 Eo biển.

hiệp

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dòng nước hẹp và dài ở giữa hai núi. § Thường dùng để đặt tên đất. ◎Như: “Vu Hạp” 巫峽 kẽm Vu.
2. (Danh) Vùng đất giữa hai núi. ◎Như: “Ba-nã-mã địa hạp” 巴拿馬地峽 Panama.
3. (Danh) Eo biển. ◎Như: “Đài Loan hải hạp” 臺灣海峽 eo biển Đài Loan.
4. § Cũng đọc là “hiệp”, “giáp”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỗ mõm núi thè vào trong nước;
② Eo: 黃河三門峽 Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà; 地峽 Eo đất; 海峽 Eo biển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi nhô ra biển. Cũng đọc Hạp.

Từ ghép 2

hạp

phồn thể

Từ điển phổ thông

eo đất, eo biển

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dòng nước hẹp và dài ở giữa hai núi. § Thường dùng để đặt tên đất. ◎Như: “Vu Hạp” 巫峽 kẽm Vu.
2. (Danh) Vùng đất giữa hai núi. ◎Như: “Ba-nã-mã địa hạp” 巴拿馬地峽 Panama.
3. (Danh) Eo biển. ◎Như: “Đài Loan hải hạp” 臺灣海峽 eo biển Đài Loan.
4. § Cũng đọc là “hiệp”, “giáp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ mỏm núi thè vào trong nước gọi là hạp.
② Ðịa hạp 地峽 eo đất, chỗ hai bể thông nhau gọi là hải hạp 海峽. Có nơi đọc là chữ giáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỗ mõm núi thè vào trong nước;
② Eo: 黃河三門峽 Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà; 地峽 Eo đất; 海峽 Eo biển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi nhô ra biển.

Từ ghép 4