Có 1 kết quả:
côn
Tổng nét: 11
Bộ: sơn 山 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱山昆
Nét bút: 丨フ丨丨フ一一一フノフ
Thương Hiệt: UAPP (山日心心)
Unicode: U+5D11
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 08 - 感遇其八 (Trần Tử Ngang)
• Cảm ngộ kỳ 25 - 感遇其二十五 (Trần Tử Ngang)
• Khốc Man Khanh - 歐陽修 (Âu Dương Tu)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Tào Tháo)
• Quá Côn Lôn - 過崑崙 (Phan Thanh Giản)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thử hạn khổ nhiệt - 暑旱苦熱 (Vương Lệnh)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 4 - 昔年今日到崑崙其四 (Ngô Đức Kế)
• Tuần thị Chân Đăng châu - 巡視真登州 (Phạm Sư Mạnh)
• Vương binh mã sứ nhị giác ưng - 王兵馬使二角鷹 (Đỗ Phủ)
• Cảm ngộ kỳ 25 - 感遇其二十五 (Trần Tử Ngang)
• Khốc Man Khanh - 歐陽修 (Âu Dương Tu)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Tào Tháo)
• Quá Côn Lôn - 過崑崙 (Phan Thanh Giản)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thử hạn khổ nhiệt - 暑旱苦熱 (Vương Lệnh)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 4 - 昔年今日到崑崙其四 (Ngô Đức Kế)
• Tuần thị Chân Đăng châu - 巡視真登州 (Phạm Sư Mạnh)
• Vương binh mã sứ nhị giác ưng - 王兵馬使二角鷹 (Đỗ Phủ)
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: côn lôn 崑崙,昆仑)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Côn Lôn” 崑崙 núi Côn Lôn.
Từ điển Thiều Chửu
① Côn lôn 崑崙 núi Côn-lôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên núi: 崑崙山Núi Côn Lôn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem các từ ngữ bắt đầu với chữ Côn 崑.
Từ ghép 7