Có 1 kết quả:
xuyên
Tổng nét: 3
Bộ: xuyên 巛 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình & hội ý
Nét bút: ノ丨丨
Thương Hiệt: LLL (中中中)
Unicode: U+5DDD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chuān ㄔㄨㄢ
Âm Nôm: xiên, xuyên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): かわ (kawa)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: cyun1
Âm Nôm: xiên, xuyên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): かわ (kawa)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: cyun1
Tự hình 6
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch thạch than - 白石灘 (Bùi Địch)
• Dạ phiếm ngẫu đắc - 夜泛偶得 (Phạm Nguyễn Du)
• Đăng An Lục tây lâu - 登安陸西樓 (Triệu Hỗ)
• Khoá Thuỷ song kiều - 跨水雙橋 (Nguyễn Văn Siêu)
• Khốc Lâm Kiệt - 哭林杰 (Trịnh Lập Chi)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thuật hoài - 述懷 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Du vịnh - 水調歌頭-遊泳 (Mao Trạch Đông)
• Thư tặng Thanh quốc Phùng suý vãng tiễu Ngô Côn phỉ đảng kỳ 3 - 書贈清國馮帥往剿吳鯤匪党其三 (Phạm Thận Duật)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Dạ phiếm ngẫu đắc - 夜泛偶得 (Phạm Nguyễn Du)
• Đăng An Lục tây lâu - 登安陸西樓 (Triệu Hỗ)
• Khoá Thuỷ song kiều - 跨水雙橋 (Nguyễn Văn Siêu)
• Khốc Lâm Kiệt - 哭林杰 (Trịnh Lập Chi)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thuật hoài - 述懷 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Du vịnh - 水調歌頭-遊泳 (Mao Trạch Đông)
• Thư tặng Thanh quốc Phùng suý vãng tiễu Ngô Côn phỉ đảng kỳ 3 - 書贈清國馮帥往剿吳鯤匪党其三 (Phạm Thận Duật)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dòng nước, sông
2. cánh đồng
2. cánh đồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông. ◎Như: “cao sơn đại xuyên” 高山大川 núi cao sông rộng. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử tại xuyên thượng viết: Thệ giả như tư phù, bất xả trú dạ” 子在川上曰: 逝者如斯夫, 不舍晝夜 (Tử Hãn 子罕) (Khổng) Tử đứng trên bờ sông nói: Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!
2. (Danh) Tỉnh “Tứ Xuyên” 四川 gọi tắt.
3. (Danh) Đất bằng phẳng, đồng bằng gọi là “bình xuyên” 平川.
4. (Động) Nấu chín tới (phương pháp nấu ăn, bỏ thực vật vào nước sôi, vừa chín tới là vớt ra ngay). ◎Như: “xuyên nhục phiến” 川肉片 thịt luộc chín tới.
2. (Danh) Tỉnh “Tứ Xuyên” 四川 gọi tắt.
3. (Danh) Đất bằng phẳng, đồng bằng gọi là “bình xuyên” 平川.
4. (Động) Nấu chín tới (phương pháp nấu ăn, bỏ thực vật vào nước sôi, vừa chín tới là vớt ra ngay). ◎Như: “xuyên nhục phiến” 川肉片 thịt luộc chín tới.
Từ điển Thiều Chửu
① Dòng nước, nước ở trong núi dũa đất chảy ra gọi là xuyên, bây giờ đều gọi xuyên là sông cả.
② Nước chảy không lúc nào ngừng là thường xuyên 常川.
③ Tỉnh Tứ-xuyên 四川 thường gọi tắt là tỉnh xuyên.
② Nước chảy không lúc nào ngừng là thường xuyên 常川.
③ Tỉnh Tứ-xuyên 四川 thường gọi tắt là tỉnh xuyên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sông: 高山大川 Núi cao sông rộng;
② Đồng bằng: 平川 Bình nguyên, vùng đồng bằng; 米糧川 Vựa lúa, vựa thóc, xứ cả cơm giàu cá;
③ [Chuan] (Tên gọi tắt của) tỉnh Tứ Xuyên: 川劇 Kịch Tứ Xuyên;
④ Xem 常川.
② Đồng bằng: 平川 Bình nguyên, vùng đồng bằng; 米糧川 Vựa lúa, vựa thóc, xứ cả cơm giàu cá;
③ [Chuan] (Tên gọi tắt của) tỉnh Tứ Xuyên: 川劇 Kịch Tứ Xuyên;
④ Xem 常川.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dòng sông. Td: Sơn xuyên ( núi sông ) — Tên tắt gọi tỉnh Tứ Xuyên của Trung Hoa. Xem Xuyên khung — Tên người, tức Lí Tế Xuyên, không rõ tiểu truyện, chỉ biết ông là danh sĩ đời Trần, làm tới chức Thủ thư tàng thư, Hoả chính chưởng, Trung phẩm phụng ngự, An tiêm lộ Chuyển vận sứ. Tác phẩm chữ Hán có Việt điện u linh tập, chép về các danh nhân thần thánh Việt Nam.
Từ ghép 9