Có 1 kết quả:
châu
Tổng nét: 6
Bộ: xuyên 巛 (+3 nét)
Lục thư: tượng hình & hội ý
Nét bút: 丶ノ丶丨丶丨
Thương Hiệt: ILIL (戈中戈中)
Unicode: U+5DDE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhōu ㄓㄡ
Âm Nôm: châu, chu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): す (su)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau1
Âm Nôm: châu, chu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): す (su)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau1
Tự hình 7
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc phong (Xuân sinh nam quốc chướng) - 北風(春生南國瘴) (Đỗ Phủ)
• Đáp cơ thi - 答姬詩 (Lý chủ bạ)
• Đối cúc Chuyết Hiên trạch đồng chư hữu phú - 對菊拙軒宅同諸友賦 (Cao Bá Quát)
• Đồng chư công “Đăng Từ Ân tự tháp” - 同諸公登慈恩寺塔 (Đỗ Phủ)
• Khứ thu hành - 去秋行 (Đỗ Phủ)
• Kỷ sự kỳ 1 - 紀事其一 (Văn Thiên Tường)
• Mạc Sầu nhạc kỳ 2 - 莫愁樂其二 (Tàng Chất)
• Thôi Đông Triều châu xuất mộc đầu - 催東潮州出木頭 (Phạm Nhữ Dực)
• Trúc chi từ kỳ 4 - 竹枝詞其四 (Bạch Cư Dị)
• Xuân giang - 春江 (Bạch Cư Dị)
• Đáp cơ thi - 答姬詩 (Lý chủ bạ)
• Đối cúc Chuyết Hiên trạch đồng chư hữu phú - 對菊拙軒宅同諸友賦 (Cao Bá Quát)
• Đồng chư công “Đăng Từ Ân tự tháp” - 同諸公登慈恩寺塔 (Đỗ Phủ)
• Khứ thu hành - 去秋行 (Đỗ Phủ)
• Kỷ sự kỳ 1 - 紀事其一 (Văn Thiên Tường)
• Mạc Sầu nhạc kỳ 2 - 莫愁樂其二 (Tàng Chất)
• Thôi Đông Triều châu xuất mộc đầu - 催東潮州出木頭 (Phạm Nhữ Dực)
• Trúc chi từ kỳ 4 - 竹枝詞其四 (Bạch Cư Dị)
• Xuân giang - 春江 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
châu (đơn vị hành chính)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cồn đất giữa nước, bãi cù lao. Cũng như “châu” 洲.
2. (Danh) Khu vực hành chánh. § Ghi chú: Ngày xưa chia đất ra từng khu, lấy núi sông làm mốc, gọi là “châu”. ◎Như: “Tô Châu” 蘇州, “Gia Châu” 加州. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tọa trung khấp hạ thùy tối đa? Giang Châu tư mã thanh sam thấp” 座中泣下誰最多? 江州司馬青衫濕 (Tì Bà Hành 琵琶行) Trong số những người ngồi nghe, ai là người khóc nhiều nhất? Vạt áo xanh của tư mã Giang Châu ướt đẫm (nước mắt). § Phan Huy Vịnh dịch thơ: Lệ ai chan chứa hơn người? Giang Châu tư mã đượm mùi áo xanh.
3. (Danh) Lễ nhà Chu định 2500 nhà là một “châu”. ◎Như: “châu lí” 州里 hợp xưng hai chữ “châu” và “lí”, chỉ khu vực hành chánh ngày xưa, phiếm chỉ làng xóm. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngôn bất trung tín, hành bất đốc kính, tuy châu lí hành hồ tai?” 言不忠信, 行不篤敬, 雖州里行乎哉 (Vệ Linh Công 衛靈公) Lời nói không trung thực đáng tin, hành vi không chuyên nhất, kính cẩn, thì dù trong làng xóm của mình, cũng làm sao mà nên việc được?
4. (Danh) Họ “Châu”.
5. (Phó) Ổn định. ◇Quốc ngữ 國語: “Quần tụy nhi châu xử” 群萃而州處 (Tề ngữ 齊語) Tập họp mà ở ổn định.
2. (Danh) Khu vực hành chánh. § Ghi chú: Ngày xưa chia đất ra từng khu, lấy núi sông làm mốc, gọi là “châu”. ◎Như: “Tô Châu” 蘇州, “Gia Châu” 加州. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tọa trung khấp hạ thùy tối đa? Giang Châu tư mã thanh sam thấp” 座中泣下誰最多? 江州司馬青衫濕 (Tì Bà Hành 琵琶行) Trong số những người ngồi nghe, ai là người khóc nhiều nhất? Vạt áo xanh của tư mã Giang Châu ướt đẫm (nước mắt). § Phan Huy Vịnh dịch thơ: Lệ ai chan chứa hơn người? Giang Châu tư mã đượm mùi áo xanh.
3. (Danh) Lễ nhà Chu định 2500 nhà là một “châu”. ◎Như: “châu lí” 州里 hợp xưng hai chữ “châu” và “lí”, chỉ khu vực hành chánh ngày xưa, phiếm chỉ làng xóm. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngôn bất trung tín, hành bất đốc kính, tuy châu lí hành hồ tai?” 言不忠信, 行不篤敬, 雖州里行乎哉 (Vệ Linh Công 衛靈公) Lời nói không trung thực đáng tin, hành vi không chuyên nhất, kính cẩn, thì dù trong làng xóm của mình, cũng làm sao mà nên việc được?
4. (Danh) Họ “Châu”.
5. (Phó) Ổn định. ◇Quốc ngữ 國語: “Quần tụy nhi châu xử” 群萃而州處 (Tề ngữ 齊語) Tập họp mà ở ổn định.
Từ điển Thiều Chửu
① Châu, ngày xưa nhân thấy có núi cao sông dài mới chia đất ra từng khu lấy núi sông làm mốc nên gọi là châu.
② Lễ nhà Chu định 2500 nhà là một châu, nên sau gọi làng mình là châu lí 州里 là vì đó.
② Lễ nhà Chu định 2500 nhà là một châu, nên sau gọi làng mình là châu lí 州里 là vì đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Châu: 自治州 Châu tự trị;
② Lệ nhà Chu định 2500 nhà là một châu: 州里 Làng.
② Lệ nhà Chu định 2500 nhà là một châu: 州里 Làng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất lớn nổi lên giữa sông biển, có thể cư ngụ được — Tên một đơn vị hành chánh thời trước — Tên đơn vị hộ tịch thời xưa, gồm 2500 gia đình.
Từ ghép 29
á châu 亞州 • ái châu 愛州 • bản châu 本州 • châu bá 州伯 • châu lí 州里 • châu lư 州閭 • châu mục 州牧 • châu quan 州官 • châu quận 州郡 • châu tôn 州尊 • châu trưởng 州長 • châu trưởng 州长 • châu uý 州尉 • chuyên châu 專州 • cửu châu 九州 • gia châu 加州 • hàng châu 杭州 • hồng châu quốc ngữ thi tập 洪州國語詩集 • lai châu 萊州 • mạo châu 鄚州 • ô châu 烏州 • ô châu lục 烏州錄 • phật châu 佛州 • quang châu 光州 • quảng châu 广州 • quảng châu 廣州 • thần châu xích huyện 神州赤縣 • tri châu 知州 • yểm châu 弇州