Có 1 kết quả:
ba
Tổng nét: 4
Bộ: kỷ 己 (+1 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ丨一フ
Thương Hiệt: AU (日山)
Unicode: U+5DF4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bā ㄅㄚ
Âm Nôm: ba, bơ, va
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): ともえ (tomoe), うずまき (uzumaki)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: baa1
Âm Nôm: ba, bơ, va
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): ともえ (tomoe), うずまき (uzumaki)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: baa1
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc du - 薄遊 (Đỗ Phủ)
• Biệt ly từ kỳ 2 - 別離詞其二 (Ngải Tính Phu)
• Dữ Nghiêm nhị lang Phụng Lễ biệt - 與嚴二郎奉禮別 (Đỗ Phủ)
• Hoàng Hạc lâu đồng Tả Tử Trực, Tôn Uy Công, Đặng Tư Cập, Hạ Chấn Thúc chư tử tức sự kỳ 1 - 黃鶴樓同左子直、孫威公、鄧斯及夏振叔諸子即事其一 (Tiền Trừng Chi)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Thiên biên hành - 天邊行 (Đỗ Phủ)
• Thục trung - 蜀中 (Trần Cung Doãn)
• Tống Tử Châu Lý sứ quân - 送梓州李使君 (Vương Duy)
• Trúc chi ca kỳ 2 - 竹枝歌其二 (Tôn Tung)
• Tuyên Thành kiến đỗ quyên hoa - 宣城見杜鵑花 (Lý Bạch)
• Biệt ly từ kỳ 2 - 別離詞其二 (Ngải Tính Phu)
• Dữ Nghiêm nhị lang Phụng Lễ biệt - 與嚴二郎奉禮別 (Đỗ Phủ)
• Hoàng Hạc lâu đồng Tả Tử Trực, Tôn Uy Công, Đặng Tư Cập, Hạ Chấn Thúc chư tử tức sự kỳ 1 - 黃鶴樓同左子直、孫威公、鄧斯及夏振叔諸子即事其一 (Tiền Trừng Chi)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Thiên biên hành - 天邊行 (Đỗ Phủ)
• Thục trung - 蜀中 (Trần Cung Doãn)
• Tống Tử Châu Lý sứ quân - 送梓州李使君 (Vương Duy)
• Trúc chi ca kỳ 2 - 竹枝歌其二 (Tôn Tung)
• Tuyên Thành kiến đỗ quyên hoa - 宣城見杜鵑花 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mong ngóng
2. dính, bén, sát, bám
3. liền, ở cạnh
4. miếng cháy cơm
2. dính, bén, sát, bám
3. liền, ở cạnh
4. miếng cháy cơm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mong chờ, kì vọng. ◎Như: “triêu ba dạ vọng” 朝巴夜望 ngày đêm mong chờ.
2. (Động) Cố gắng đạt được, doanh cầu. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Thủ liễu nhất thế thư song, chỉ vọng ba cá xuất thân, đa thiểu tránh ta gia tư” 守了一世書窗, 指望巴個出身, 多少掙些家私 (Quyển nhị thập lục) Đem cả một đời đèn sách, trông chờ cố gắng cho được xuất thân, kiếm được ít nhiều của cải.
3. (Động) Liền, kề, gần, tiếp cận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiền bất ba thôn, hậu bất ba điếm” 前不巴村, 後不巴店 (Đệ nhị hồi) Đằng trước không kề làng, đằng sau không gần quán.
4. (Động) Khô đọng, dính, khét. ◎Như: “oa ba” 鍋巴 cơm cháy (dính vào nồi), “nê ba” 泥巴 đất bùn ướt dính.
5. (Động) Bò, leo, trèo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hành liễu bán nhật, ba quá lĩnh đầu, tảo khán kiến lĩnh cước biên nhất cá tửu điếm” 行了半日, 巴過嶺頭, 早看見嶺腳邊一個酒店 (Đệ tam lục hồi) (Ba người) đi được nửa ngày, trèo qua trái núi, đã thấy một quán rượu dưới chân núi.
6. (Động) Vin, vịn, với, níu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha bất đa kỉ niên, dĩ ba đáo cực đính đích phận nhi” 他不多幾年, 已巴到極頂的分兒 (Đệ cửu thập cửu hồi) Ông ta chẳng mấy năm đã vin được chức cao nhất.
7. (Động) Nghển, duỗi.
8. (Động) Đào, khoét.
9. (Trợ) Tiếng đệm sau danh từ, tính từ. Dùng chỉ cái gì ở mặt dưới hoặc mặt sau vật thể. ◎Như: “vĩ ba” 尾巴 cái đuôi, “trát ba nhãn” 眨巴眼 chớp mắt.
10. (Danh) Một giống rắn lớn (theo truyền thuyết thời cổ). ◎Như: “ba xà” 巴蛇.
11. (Danh) Nước “Ba” 巴, tộc “Ba” 巴.
12. (Danh) Lượng từ: đơn vị áp suất (tiếng Anh: "bar").
13. (Danh) Họ “Ba”.
2. (Động) Cố gắng đạt được, doanh cầu. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Thủ liễu nhất thế thư song, chỉ vọng ba cá xuất thân, đa thiểu tránh ta gia tư” 守了一世書窗, 指望巴個出身, 多少掙些家私 (Quyển nhị thập lục) Đem cả một đời đèn sách, trông chờ cố gắng cho được xuất thân, kiếm được ít nhiều của cải.
3. (Động) Liền, kề, gần, tiếp cận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiền bất ba thôn, hậu bất ba điếm” 前不巴村, 後不巴店 (Đệ nhị hồi) Đằng trước không kề làng, đằng sau không gần quán.
4. (Động) Khô đọng, dính, khét. ◎Như: “oa ba” 鍋巴 cơm cháy (dính vào nồi), “nê ba” 泥巴 đất bùn ướt dính.
5. (Động) Bò, leo, trèo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hành liễu bán nhật, ba quá lĩnh đầu, tảo khán kiến lĩnh cước biên nhất cá tửu điếm” 行了半日, 巴過嶺頭, 早看見嶺腳邊一個酒店 (Đệ tam lục hồi) (Ba người) đi được nửa ngày, trèo qua trái núi, đã thấy một quán rượu dưới chân núi.
6. (Động) Vin, vịn, với, níu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha bất đa kỉ niên, dĩ ba đáo cực đính đích phận nhi” 他不多幾年, 已巴到極頂的分兒 (Đệ cửu thập cửu hồi) Ông ta chẳng mấy năm đã vin được chức cao nhất.
7. (Động) Nghển, duỗi.
8. (Động) Đào, khoét.
9. (Trợ) Tiếng đệm sau danh từ, tính từ. Dùng chỉ cái gì ở mặt dưới hoặc mặt sau vật thể. ◎Như: “vĩ ba” 尾巴 cái đuôi, “trát ba nhãn” 眨巴眼 chớp mắt.
10. (Danh) Một giống rắn lớn (theo truyền thuyết thời cổ). ◎Như: “ba xà” 巴蛇.
11. (Danh) Nước “Ba” 巴, tộc “Ba” 巴.
12. (Danh) Lượng từ: đơn vị áp suất (tiếng Anh: "bar").
13. (Danh) Họ “Ba”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước Ba, đất Ba.
② Ba Lê 巴黎 Paris.
② Ba Lê 巴黎 Paris.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bén, cháy, khê, khét: 鍋巴 Cơm cháy; 飯巴鍋了 Cơm khét rồi;
② Kề, liền bên cạnh: 前不巴村,後不巴店 Đằng trước không kề làng, đằng sau không nhà trọ (trơ vơ);
③ Mong: 朝巴夜望 Ngày đêm mong chờ;
④ [Ba] Nước Ba (tên nước thời xưa ở miền đông tỉnh Tứ Xuyên, nên miền đông Tứ Xuyên cũng gọi là 巴);
⑤ Tiếng đệm đặt sau danh từ, động từ, tính từ...: 尾巴 Đuôi, cái đuôi; 眨巴眼 Chớp mắt; 乾巴巴 Khô không khốc, nhạt phèo;
⑥ [Ba] (Họ) Ba.
② Kề, liền bên cạnh: 前不巴村,後不巴店 Đằng trước không kề làng, đằng sau không nhà trọ (trơ vơ);
③ Mong: 朝巴夜望 Ngày đêm mong chờ;
④ [Ba] Nước Ba (tên nước thời xưa ở miền đông tỉnh Tứ Xuyên, nên miền đông Tứ Xuyên cũng gọi là 巴);
⑤ Tiếng đệm đặt sau danh từ, động từ, tính từ...: 尾巴 Đuôi, cái đuôi; 眨巴眼 Chớp mắt; 乾巴巴 Khô không khốc, nhạt phèo;
⑥ [Ba] (Họ) Ba.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài rắn lớn. Xem Ba xà 巴蛇 — Tên đất. Xem Ba thục — Hợp lại, dính lại. Xem Ba kết — Cái má, bộ phận hai bên mặt.
Từ ghép 42
á lạp ba mã 亚拉巴马 • á lạp ba mã 亞拉巴馬 • a lạp ba mã 阿拉巴馬 • a lạp ba mã 阿拉巴马 • a nhĩ ba ni á 阿尔巴尼亚 • a nhĩ ba ni á 阿爾巴尼亞 • âu la ba 歐羅巴 • ba ba 巴巴 • ba bất đắc 巴不得 • ba bỉ luân 巴比倫 • ba bố á tân kỷ nội á 巴布亚新几內亚 • ba bố á tân kỷ nội á 巴布亞新幾內亞 • ba cách đạt 巴格达 • ba cách đạt 巴格達 • ba cao vọng thượng 巴高望上 • ba chưởng 巴掌 • ba cơ tư thản 巴基斯坦 • ba đậu 巴豆 • ba kết 巴結 • ba kết 巴结 • ba lạp khuê 巴拉圭 • ba lặc tư thản 巴勒斯坦 • ba lê 巴黎 • ba li 巴籬 • ba lợi duy á 巴利維亞 • ba nã mã 巴拿馬 • ba nã mã 巴拿马 • ba nã mã vận hà 巴拿馬運河 • ba nhĩ 巴尔 • ba nhĩ 巴爾 • ba nhĩ can 巴爾幹 • ba sĩ 巴士 • ba tây 巴西 • ba thục 巴蜀 • ba tị 巴鼻 • ba tỷ luân 巴比伦 • ba tỷ luân 巴比倫 • ba vọng 巴望 • ba xà 巴蛇 • chuỷ ba 嘴巴 • hạ ba 下巴 • vĩ ba 尾巴