Có 2 kết quả:
thiếp • thiệp
Tổng nét: 8
Bộ: cân 巾 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰巾占
Nét bút: 丨フ丨丨一丨フ一
Thương Hiệt: LBYR (中月卜口)
Unicode: U+5E16
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tiē ㄊㄧㄝ, tiě ㄊㄧㄝˇ, tiè ㄊㄧㄝˋ
Âm Nôm: thếp, thiêm, thiếp
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): かきもの (kakimono)
Âm Hàn: 첩, 체
Âm Quảng Đông: tip3
Âm Nôm: thếp, thiêm, thiếp
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): かきもの (kakimono)
Âm Hàn: 첩, 체
Âm Quảng Đông: tip3
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch ty hành - 白絲行 (Đỗ Phủ)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Chiêu chử ngư can - 昭渚魚竿 (Khuyết danh Việt Nam)
• Cơ thử - 饑鼠 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ Công bộ Vũ Hạo Trạch vịnh liên nguyên vận kỳ 1 - 和工部武灝澤詠蓮元韻其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoạ Xuân Đài tức cảnh thi kỳ 1 - 和春臺即景詩其一 (Trần Đình Tân)
• Hựu thể - 又体 (Trần Đình Tân)
• Phỏng Diệu Sơn động chi tác - 訪妙山洞之作 (Trịnh Sâm)
• Tân chính Trùng Hoa cung thị hoàng thái hậu - 新正重華宮侍皇太后 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Thủ tuế - 守歲 (Phạm Nhân Khanh)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Chiêu chử ngư can - 昭渚魚竿 (Khuyết danh Việt Nam)
• Cơ thử - 饑鼠 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ Công bộ Vũ Hạo Trạch vịnh liên nguyên vận kỳ 1 - 和工部武灝澤詠蓮元韻其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoạ Xuân Đài tức cảnh thi kỳ 1 - 和春臺即景詩其一 (Trần Đình Tân)
• Hựu thể - 又体 (Trần Đình Tân)
• Phỏng Diệu Sơn động chi tác - 訪妙山洞之作 (Trịnh Sâm)
• Tân chính Trùng Hoa cung thị hoàng thái hậu - 新正重華宮侍皇太后 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Thủ tuế - 守歲 (Phạm Nhân Khanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tấm thiếp, tấm thiệp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dấu tích bản chữ (thư từ, thơ, văn, v.v.) viết trên giấy, lụa. ◎Như: nói về “thiếp” của Vương Hi Chi 王羲之 chẳng hạn.
2. (Danh) Bản rập khuôn chữ hoặc bức vẽ để học tập. ◎Như: “bi thiếp” 碑帖 thiếp rập theo bia, “tự thiếp” 字帖 thiếp chữ, “họa thiếp” 畫帖 thiếp tranh vẽ.
3. (Danh) Giấy mời, tờ thư giao tiếp. ◎Như: “thỉnh thiếp” 請帖 thiếp mời, “tạ thiếp” 謝帖 thiếp cám ơn.
4. (Danh) Văn thư, văn cáo. ◇Vô danh thị 無名氏: “Tạc dạ kiến quân thiếp, Khả Hàn đại điểm binh” 昨夜見軍帖, 可汗大點兵 (Mộc lan thi 木蘭詩) Đêm qua thấy văn thư việc quân, (vua Hung Nô) Khả Hàn điểm binh lớn.
5. (Danh) Thời khoa cử (Đường, Tống, Nguyên) đề mục thi cử gọi là “thiếp”. ◎Như: “thí thiếp” 試帖 đề mục thi.
6. (Danh) Lượng từ: thang, tễ (thuốc). ◎Như: “nhất thiếp dược” 一帖藥 một thang thuốc.
7. (Danh) Họ “Thiếp”.
8. (Tính) Yên ổn, thỏa đáng. ◎Như: “thỏa thiếp” 妥帖 (cũng viết là 妥貼) thỏa đáng.
9. (Động) Thuận theo, thuận phục, tuần phục. § Thông “thiếp” 貼. Như: “thiếp phục” 帖服 thuận theo, “phủ thủ thiếp nhĩ” 俯首帖耳 cúi đầu xuôi tai, tuần phục cung thuận.
10. (Động) Dán. § Thông “thiếp” 貼.
2. (Danh) Bản rập khuôn chữ hoặc bức vẽ để học tập. ◎Như: “bi thiếp” 碑帖 thiếp rập theo bia, “tự thiếp” 字帖 thiếp chữ, “họa thiếp” 畫帖 thiếp tranh vẽ.
3. (Danh) Giấy mời, tờ thư giao tiếp. ◎Như: “thỉnh thiếp” 請帖 thiếp mời, “tạ thiếp” 謝帖 thiếp cám ơn.
4. (Danh) Văn thư, văn cáo. ◇Vô danh thị 無名氏: “Tạc dạ kiến quân thiếp, Khả Hàn đại điểm binh” 昨夜見軍帖, 可汗大點兵 (Mộc lan thi 木蘭詩) Đêm qua thấy văn thư việc quân, (vua Hung Nô) Khả Hàn điểm binh lớn.
5. (Danh) Thời khoa cử (Đường, Tống, Nguyên) đề mục thi cử gọi là “thiếp”. ◎Như: “thí thiếp” 試帖 đề mục thi.
6. (Danh) Lượng từ: thang, tễ (thuốc). ◎Như: “nhất thiếp dược” 一帖藥 một thang thuốc.
7. (Danh) Họ “Thiếp”.
8. (Tính) Yên ổn, thỏa đáng. ◎Như: “thỏa thiếp” 妥帖 (cũng viết là 妥貼) thỏa đáng.
9. (Động) Thuận theo, thuận phục, tuần phục. § Thông “thiếp” 貼. Như: “thiếp phục” 帖服 thuận theo, “phủ thủ thiếp nhĩ” 俯首帖耳 cúi đầu xuôi tai, tuần phục cung thuận.
10. (Động) Dán. § Thông “thiếp” 貼.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấy lụa viết chữ vào lụa. Ðời xưa chưa có giấy, phải viết vào lụa gọi là thiếp. Ðời sau viết vào giấy cũng gọi là thiếp, như xuân thiếp 春帖 câu đối tết, phủ thiếp 府帖 dấu hiệu làm tin trong quan tràng, giản thiếp 柬帖 cái danh thiếp, nê kim thiếp tử 泥金帖子 cái đơn hàng hay nhãn hiệu xoa kim nhũ, v.v.
② Cái thiếp khắc chữ vào đá gọi là bia, rập lấy chữ ở bia ra gọi là thiếp. Những bản chữ của cổ nhân hay xin các người chữ tốt viết cho để tập gọi là thiếp.
③ Ðời Ðường, Tống cứ trong cả bài văn trích ra mấy câu để thi học trò gọi là thiếp, cho nên những văn thơ để dùng vào thi cử gọi là thí thiếp 試帖.
④ Yên định, như thoả thiếp 妥帖, xong xuôi cả, phục tòng cũng gọi là thiếp phục 帖服 nghĩa là chịu theo mệnh lệnh cả.
② Cái thiếp khắc chữ vào đá gọi là bia, rập lấy chữ ở bia ra gọi là thiếp. Những bản chữ của cổ nhân hay xin các người chữ tốt viết cho để tập gọi là thiếp.
③ Ðời Ðường, Tống cứ trong cả bài văn trích ra mấy câu để thi học trò gọi là thiếp, cho nên những văn thơ để dùng vào thi cử gọi là thí thiếp 試帖.
④ Yên định, như thoả thiếp 妥帖, xong xuôi cả, phục tòng cũng gọi là thiếp phục 帖服 nghĩa là chịu theo mệnh lệnh cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bản phỏng dùng để tập viết chữ: 字帖 Bản viết phỏng. Xem 貼 [tie], [tiâ].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mảnh giấy (hoặc lụa) nhỏ có viết chữ: 字帖兒 Mảnh giấy ghi những lời vắn tắt;
② Thiếp (mời), giấy (mời): 請帖 Giấy mời, thiếp mời; 憑帖入場 Xin mang theo giấy mời;
③ Thang: 一葯 Một thang thuốc;
④ Đoạn văn trích để làm bài thi (thời xưa): 試帖 Văn thơ dùng trong việc thi cử. Xem 帖 [tie], [tiè].
② Thiếp (mời), giấy (mời): 請帖 Giấy mời, thiếp mời; 憑帖入場 Xin mang theo giấy mời;
③ Thang: 一葯 Một thang thuốc;
④ Đoạn văn trích để làm bài thi (thời xưa): 試帖 Văn thơ dùng trong việc thi cử. Xem 帖 [tie], [tiè].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thoả đáng: 妥帖 Ổn thoả;
② Ngoan ngoãn, nghe theo: 帖伏 Cúi đầu nghe theo, ngoan ngoãn vâng theo; 帖服 Quy phục, thuận phục, thuận theo; 俯首帖耳 Ngoan ngoãn thuận phục, cúi đầu nghe theo;
③ [Tie] (Họ) Thiếp. Xem 帖 [tiâ], [tiè].
② Ngoan ngoãn, nghe theo: 帖伏 Cúi đầu nghe theo, ngoan ngoãn vâng theo; 帖服 Quy phục, thuận phục, thuận theo; 俯首帖耳 Ngoan ngoãn thuận phục, cúi đầu nghe theo;
③ [Tie] (Họ) Thiếp. Xem 帖 [tiâ], [tiè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chữ viết trên lụa — Tấm giấy viết chữ. Td: Danh thiếp — Thoả thuận. Bằng lòng.
Từ ghép 9
phồn & giản thể