Có 1 kết quả:

nghễ
Âm Hán Việt: nghễ
Tổng nét: 9
Bộ: cân 巾 (+6 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一フ一一丨フ丨
Thương Hiệt: HXLB (竹重中月)
Unicode: U+5E20
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄧˋ
Âm Nhật (onyomi): ゲイ (gei)
Âm Nhật (kunyomi): のり (nori)
Âm Hàn:

Tự hình 1

Dị thể 1

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Biện pháp, phương pháp, cách. ◇Trang Tử 莊子: “Nhữ hựu hà nghễ dĩ trị thiên hạ cảm dư chi tâm vi?” 汝又何帠以治天下感予之心為? (Ứng đế vương 應帝王) Mi cơn cớ chi lại đem việc trị thiên hạ để bận lòng ta?