Có 2 kết quả:
vi • vy
Tổng nét: 12
Bộ: cân 巾 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰巾韋
Nét bút: 丨フ丨フ丨一丨フ一一フ丨
Thương Hiệt: LBDMQ (中月木一手)
Unicode: U+5E43
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wéi ㄨㄟˊ
Âm Nôm: vi
Âm Nhật (onyomi): イ (i), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): とばり (tobari)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai4
Âm Nôm: vi
Âm Nhật (onyomi): イ (i), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): とばり (tobari)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Điều tiếu lệnh - 調笑令 (Phùng Duyên Kỷ)
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Triệu Lệnh Trĩ)
• Hữu sở tư - 有所思 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Khuê oán - 閨怨 (Ngư Huyền Cơ)
• Liên Toả truyện - 連瑣傳 (Bồ Tùng Linh)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Lý Thương Ẩn)
• Tích tích diêm - Phong nguyệt thủ không khuê - 昔昔鹽-風月守空閨 (Triệu Hỗ)
• Tiên tỉ huý thời dạ toạ cảm tác kỳ 2 - 先妣諱辰夜坐感作其二 (Phan Huy Thực)
• Xuân vịnh - 春詠 (Ngô Quân)
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Triệu Lệnh Trĩ)
• Hữu sở tư - 有所思 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Khuê oán - 閨怨 (Ngư Huyền Cơ)
• Liên Toả truyện - 連瑣傳 (Bồ Tùng Linh)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Lý Thương Ẩn)
• Tích tích diêm - Phong nguyệt thủ không khuê - 昔昔鹽-風月守空閨 (Triệu Hỗ)
• Tiên tỉ huý thời dạ toạ cảm tác kỳ 2 - 先妣諱辰夜坐感作其二 (Phan Huy Thực)
• Xuân vịnh - 春詠 (Ngô Quân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Túi thơm.
2. (Danh) Màn che, trướng. § Thông “duy” 帷. ◇Lí Bạch 李白: “Xuân phong bất tương thức, Hà sự nhập la vi?” 春風不相識, 何事入羅幃 (Xuân tứ 春思) Gió xuân không quen biết, Sao lại vào trong màn lụa?
2. (Danh) Màn che, trướng. § Thông “duy” 帷. ◇Lí Bạch 李白: “Xuân phong bất tương thức, Hà sự nhập la vi?” 春風不相識, 何事入羅幃 (Xuân tứ 春思) Gió xuân không quen biết, Sao lại vào trong màn lụa?
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái màn
2. cái túi thơm
2. cái túi thơm
Từ điển Thiều Chửu
① Cái trướng đơn. Phòng vi 房幃 nói chỗ kín trong buồng the.
② Cái túi thơm.
② Cái túi thơm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 帷 [wéi]: 房幃 Chỗ kín trong phòng the;
② Túi thơm.
② Túi thơm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái túi — Tấm màn. Tấm rèm.