Có 3 kết quả:
can • cán • hàn
Tổng nét: 13
Bộ: can 干 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸⿰𠦝人干
Nét bút: 一丨丨フ一一一丨ノ丶一一丨
Thương Hiệt: JJOMJ (十十人一十)
Unicode: U+5E79
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gān ㄍㄢ, gàn ㄍㄢˋ, hán ㄏㄢˊ
Âm Nôm: cán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): みき (miki)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: gon3
Âm Nôm: cán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): みき (miki)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: gon3
Tự hình 5
Dị thể 4
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh - 八哀詩其六-故秘書少監武功蘇公源明 (Đỗ Phủ)
• Dụng Tái Đạo vận vãn du Lang Trung hồ - 用載道韻晚遊郎中湖 (Lê Tắc)
• Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰 (Đỗ Phủ)
• Hợi niên tàn thu ngẫu tác - 亥年殘秋偶作 (Lỗ Tấn)
• Nam hoàn chí Ngũ Lĩnh - 南還至五嶺 (Nguyễn Thực)
• Ngư gia ngạo - Phản đệ nhất thứ đại vi tiễu - 漁家傲-返第一次大圍剿 (Mao Trạch Đông)
• Nhâm Dần thu, phụng đặc mệnh đốc đồng Thanh Hoa đăng nhậm thuật hoài kỳ 1 - 壬寅秋奉特命督同清華登任述懷其一 (Phan Huy Ích)
• Phú Dịch thuỷ tống nhân sứ Yên - 賦易水送人使燕 (Vương Cung)
• Thuỷ hạm khiển tâm kỳ 2 - 水檻遣心其二 (Đỗ Phủ)
• Trùng giản Vương minh phủ - 重簡王明府 (Đỗ Phủ)
• Dụng Tái Đạo vận vãn du Lang Trung hồ - 用載道韻晚遊郎中湖 (Lê Tắc)
• Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰 (Đỗ Phủ)
• Hợi niên tàn thu ngẫu tác - 亥年殘秋偶作 (Lỗ Tấn)
• Nam hoàn chí Ngũ Lĩnh - 南還至五嶺 (Nguyễn Thực)
• Ngư gia ngạo - Phản đệ nhất thứ đại vi tiễu - 漁家傲-返第一次大圍剿 (Mao Trạch Đông)
• Nhâm Dần thu, phụng đặc mệnh đốc đồng Thanh Hoa đăng nhậm thuật hoài kỳ 1 - 壬寅秋奉特命督同清華登任述懷其一 (Phan Huy Ích)
• Phú Dịch thuỷ tống nhân sứ Yên - 賦易水送人使燕 (Vương Cung)
• Thuỷ hạm khiển tâm kỳ 2 - 水檻遣心其二 (Đỗ Phủ)
• Trùng giản Vương minh phủ - 重簡王明府 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khô, hanh, ráo: 乾燥 Khô ráo; 乾柴 Củi khô; 葡萄乾兒 Nho khô;
② Hết, cạn, trống không, trống rỗng: 河水中乾 Nước sông đã cạn; 外強中乾 Ngoài mạnh trong rỗng;
③ Uổng công, mất công vô ích, vô ích: 乾看 Xem uổng công;
④ Suông, chỉ: 乾喫菜不喫飯 Chỉ ăn vã thức ăn chứ không ăn cơm; 乾說不做 Chỉ nói không làm;
⑤ Nuôi, hờ: 乾媽 Mẹ nuôi; 乾兒子 Con nuôi; 乾爺 Cha hờ;
⑥【乾脆】can thuý [gancuì] Thành thật, thẳng thừng, dứt khoát: 他回答得很乾脆 Anh ấy trả lời dứt khoát; 我乾脆跟你說吧 Tôi thành thật nói với anh nhé;
⑦ [Gan] (Họ) Can. Xem 幹 [gàn], 乾 [qián].
② Hết, cạn, trống không, trống rỗng: 河水中乾 Nước sông đã cạn; 外強中乾 Ngoài mạnh trong rỗng;
③ Uổng công, mất công vô ích, vô ích: 乾看 Xem uổng công;
④ Suông, chỉ: 乾喫菜不喫飯 Chỉ ăn vã thức ăn chứ không ăn cơm; 乾說不做 Chỉ nói không làm;
⑤ Nuôi, hờ: 乾媽 Mẹ nuôi; 乾兒子 Con nuôi; 乾爺 Cha hờ;
⑥【乾脆】can thuý [gancuì] Thành thật, thẳng thừng, dứt khoát: 他回答得很乾脆 Anh ấy trả lời dứt khoát; 我乾脆跟你說吧 Tôi thành thật nói với anh nhé;
⑦ [Gan] (Họ) Can. Xem 幹 [gàn], 乾 [qián].
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mình, thân
2. gốc cây
3. cán, chuôi
4. tài năng, được việc
5. thành giếng, miệng giếng
2. gốc cây
3. cán, chuôi
4. tài năng, được việc
5. thành giếng, miệng giếng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cột đầu tường. § Thông “cán” 榦.
2. (Danh) Thân, mình, bộ phận chủ yếu. ◎Như: “khu cán” 軀幹 vóc người, mình người, “thụ cán” 樹幹 thân cây, “cốt cán” 骨幹 phần chủ yếu.
3. (Danh) Sự tình, sự việc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đô đầu hữu thậm công cán đáo giá lí?” 都頭有甚公幹到這裡 (Đệ thập tứ hồi) Đô đầu có việc gì đến đây?
4. (Danh) Cái chuôi. ◎Như: “thược cán” 勺幹 chuôi gáo.
5. (Danh) Tài năng. ◎Như: “tài cán” 才幹.
6. (Danh) Họ “Cán”.
7. (Tính) Chủ yếu, chính. ◎Như: “cán đạo” 幹道 đường chính.
8. (Động) Làm, mưu cầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tha lưỡng cá thị ngô tử điệt bối, thượng thả tranh tiên cán công” 他兩個是吾子姪輩, 尚且爭先幹功 (Đệ cửu thập nhị hồi) Hai viên tướng ấy vào hàng con cháu ta, mà còn (biết) tranh nhau lập công trước.
9. Một âm là “hàn”. (Danh) Tường bao quanh giếng. § Thông “hàn” 韓.
2. (Danh) Thân, mình, bộ phận chủ yếu. ◎Như: “khu cán” 軀幹 vóc người, mình người, “thụ cán” 樹幹 thân cây, “cốt cán” 骨幹 phần chủ yếu.
3. (Danh) Sự tình, sự việc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đô đầu hữu thậm công cán đáo giá lí?” 都頭有甚公幹到這裡 (Đệ thập tứ hồi) Đô đầu có việc gì đến đây?
4. (Danh) Cái chuôi. ◎Như: “thược cán” 勺幹 chuôi gáo.
5. (Danh) Tài năng. ◎Như: “tài cán” 才幹.
6. (Danh) Họ “Cán”.
7. (Tính) Chủ yếu, chính. ◎Như: “cán đạo” 幹道 đường chính.
8. (Động) Làm, mưu cầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tha lưỡng cá thị ngô tử điệt bối, thượng thả tranh tiên cán công” 他兩個是吾子姪輩, 尚且爭先幹功 (Đệ cửu thập nhị hồi) Hai viên tướng ấy vào hàng con cháu ta, mà còn (biết) tranh nhau lập công trước.
9. Một âm là “hàn”. (Danh) Tường bao quanh giếng. § Thông “hàn” 韓.
Từ điển Thiều Chửu
① Mình, như khu cán 軀幹 vóc người, mình người.
② Gốc, gốc cây cỏ gọi là cán.
③ Cái chuôi, như thược cán 勺幹 chuôi gáo.
④ Tài năng làm được việc, như tài cán 才幹. Tục gọi những người làm việc thạo là năng cán 能幹.
② Gốc, gốc cây cỏ gọi là cán.
③ Cái chuôi, như thược cán 勺幹 chuôi gáo.
④ Tài năng làm được việc, như tài cán 才幹. Tục gọi những người làm việc thạo là năng cán 能幹.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thân cây, thân cỏ, thân người: 軀幹 Vóc người, thân người;
② Cốt cán, chính, chủ yếu: 運動的骨幹 Nòng cốt của phong trào;
③ Cán bộ: 高幹 Cán bộ cấp cao; 幹群關系 Quan hệ giữa cán bộ và quần chúng;
④ Cái chuôi: 勺幹 Chuôi gáo;
⑤ Làm: 幹重活 Làm những công việc nặng nhọc; 幹壞事 Làm những việc xấu; 堅決不幹 Kiên quyết không làm; 他是幹什麼的? Anh ấy làm việc gì đấy?;
⑥ Có tài năng, có năng lực, giỏi: 幹員 Người làm việc có năng lực; 能幹 Người làm việc giỏi; 才幹 Tài cán. Xem 干 [gan].
② Cốt cán, chính, chủ yếu: 運動的骨幹 Nòng cốt của phong trào;
③ Cán bộ: 高幹 Cán bộ cấp cao; 幹群關系 Quan hệ giữa cán bộ và quần chúng;
④ Cái chuôi: 勺幹 Chuôi gáo;
⑤ Làm: 幹重活 Làm những công việc nặng nhọc; 幹壞事 Làm những việc xấu; 堅決不幹 Kiên quyết không làm; 他是幹什麼的? Anh ấy làm việc gì đấy?;
⑥ Có tài năng, có năng lực, giỏi: 幹員 Người làm việc có năng lực; 能幹 Người làm việc giỏi; 才幹 Tài cán. Xem 干 [gan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thân cây — Phần chính. Phần cốt yếu — Giỏi việc. Chẳng hạn Mẫn cán.
Từ ghép 19
cán biện 幹辦 • cán bộ 幹部 • cán cục 幹局 • cán hoạt 幹活 • cán lộ 幹路 • cán luyện 幹練 • cán sự 幹事 • cán tài 幹才 • cán viên 幹員 • cần cán 勤幹 • chi cán 枝幹 • chủ cán 主幹 • công cán 公幹 • khu cán 軀幹 • liêm cán 廉幹 • năng cán 能幹 • quý cán 貴幹 • tài cán 才幹 • tinh minh cán luyện 精明幹練
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cột đầu tường. § Thông “cán” 榦.
2. (Danh) Thân, mình, bộ phận chủ yếu. ◎Như: “khu cán” 軀幹 vóc người, mình người, “thụ cán” 樹幹 thân cây, “cốt cán” 骨幹 phần chủ yếu.
3. (Danh) Sự tình, sự việc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đô đầu hữu thậm công cán đáo giá lí?” 都頭有甚公幹到這裡 (Đệ thập tứ hồi) Đô đầu có việc gì đến đây?
4. (Danh) Cái chuôi. ◎Như: “thược cán” 勺幹 chuôi gáo.
5. (Danh) Tài năng. ◎Như: “tài cán” 才幹.
6. (Danh) Họ “Cán”.
7. (Tính) Chủ yếu, chính. ◎Như: “cán đạo” 幹道 đường chính.
8. (Động) Làm, mưu cầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tha lưỡng cá thị ngô tử điệt bối, thượng thả tranh tiên cán công” 他兩個是吾子姪輩, 尚且爭先幹功 (Đệ cửu thập nhị hồi) Hai viên tướng ấy vào hàng con cháu ta, mà còn (biết) tranh nhau lập công trước.
9. Một âm là “hàn”. (Danh) Tường bao quanh giếng. § Thông “hàn” 韓.
2. (Danh) Thân, mình, bộ phận chủ yếu. ◎Như: “khu cán” 軀幹 vóc người, mình người, “thụ cán” 樹幹 thân cây, “cốt cán” 骨幹 phần chủ yếu.
3. (Danh) Sự tình, sự việc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đô đầu hữu thậm công cán đáo giá lí?” 都頭有甚公幹到這裡 (Đệ thập tứ hồi) Đô đầu có việc gì đến đây?
4. (Danh) Cái chuôi. ◎Như: “thược cán” 勺幹 chuôi gáo.
5. (Danh) Tài năng. ◎Như: “tài cán” 才幹.
6. (Danh) Họ “Cán”.
7. (Tính) Chủ yếu, chính. ◎Như: “cán đạo” 幹道 đường chính.
8. (Động) Làm, mưu cầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tha lưỡng cá thị ngô tử điệt bối, thượng thả tranh tiên cán công” 他兩個是吾子姪輩, 尚且爭先幹功 (Đệ cửu thập nhị hồi) Hai viên tướng ấy vào hàng con cháu ta, mà còn (biết) tranh nhau lập công trước.
9. Một âm là “hàn”. (Danh) Tường bao quanh giếng. § Thông “hàn” 韓.