Có 1 kết quả:
sàng
Tổng nét: 7
Bộ: nghiễm 广 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸广木
Nét bút: 丶一ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: ID (戈木)
Unicode: U+5E8A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chuáng ㄔㄨㄤˊ
Âm Nôm: giàn, giàng, giường, rương, sàng, sường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): とこ (toko), ゆか (yuka)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: cong4
Âm Nôm: giàn, giàng, giường, rương, sàng, sường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): とこ (toko), ゆか (yuka)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: cong4
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh lai thập nhật bất cử tửu kỳ 2 - 病來十日不舉酒其二 (Hoàng Đình Kiên)
• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 3 - 大雲寺贊公房其三 (Đỗ Phủ)
• Minh nguyệt hà hạo hạo - 明月何皎皎 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Phong Phạn tự tị vũ - 封飯寺避雨 (Ngô Thì Nhậm)
• Sơn thạch - 山石 (Hàn Dũ)
• Tạp thi kỳ 04 (Bất tẩy tàn trang bẵng tú sàng) - 雜詩其四(不洗殘妝憑繡床) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thanh Giang tự tị thử - 清江寺避暑 (Nguyễn Khuyến)
• Thiếu niên hành - 少年行 (Vương Thúc Thừa)
• Xa dao dao - 車遙遙 (Trương Hỗ)
• Xuân dạ lữ hoài trình Lê Hoàng nhị sứ thần - 春夜旅懷呈黎黃二使臣 (Nguyễn Tư Giản)
• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 3 - 大雲寺贊公房其三 (Đỗ Phủ)
• Minh nguyệt hà hạo hạo - 明月何皎皎 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Phong Phạn tự tị vũ - 封飯寺避雨 (Ngô Thì Nhậm)
• Sơn thạch - 山石 (Hàn Dũ)
• Tạp thi kỳ 04 (Bất tẩy tàn trang bẵng tú sàng) - 雜詩其四(不洗殘妝憑繡床) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thanh Giang tự tị thử - 清江寺避暑 (Nguyễn Khuyến)
• Thiếu niên hành - 少年行 (Vương Thúc Thừa)
• Xa dao dao - 車遙遙 (Trương Hỗ)
• Xuân dạ lữ hoài trình Lê Hoàng nhị sứ thần - 春夜旅懷呈黎黃二使臣 (Nguyễn Tư Giản)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái giường
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái giường. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Ki nhân bồng phát tọa đoạn sàng” 羈人蓬髮坐斷床 (Đằng tiên ca 藤鞭歌) Người tù tóc rối bù ngồi trên giường gãy.
2. (Danh) Cái giá (để gác, đặt đồ vật). ◎Như: “cầm sàng” 琴床 giá đàn, “mặc sàng” 墨床 giá mực.
3. (Danh) Cái gì trên mặt đất hình như cái giường, gọi là “sàng”. ◎Như: “hà sàng” 河床, “miêu sàng” 苗床, “hoa sàng” 花床.
4. (Danh) Bàn, sàn, sạp. ◎Như: “thái sàn” 菜床 sạp rau, “bào sàng” 鉋床 bàn máy bào.
5. (Danh) Cái sàn bắc trên giếng để đỡ cái con quay kéo nước.
6. (Danh) Lượng từ: cái, chiếc, tấm (dùng cho mền, chăn, thảm). ◎Như: “nhất sàng miên bị” 一床棉被 một cái chăn bông.
7. Cũng viết là “sàng” 牀.
2. (Danh) Cái giá (để gác, đặt đồ vật). ◎Như: “cầm sàng” 琴床 giá đàn, “mặc sàng” 墨床 giá mực.
3. (Danh) Cái gì trên mặt đất hình như cái giường, gọi là “sàng”. ◎Như: “hà sàng” 河床, “miêu sàng” 苗床, “hoa sàng” 花床.
4. (Danh) Bàn, sàn, sạp. ◎Như: “thái sàn” 菜床 sạp rau, “bào sàng” 鉋床 bàn máy bào.
5. (Danh) Cái sàn bắc trên giếng để đỡ cái con quay kéo nước.
6. (Danh) Lượng từ: cái, chiếc, tấm (dùng cho mền, chăn, thảm). ◎Như: “nhất sàng miên bị” 一床棉被 một cái chăn bông.
7. Cũng viết là “sàng” 牀.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ sàng 牀.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 牀 (bộ 爿).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giường: 病牀 Giường bệnh; 鋼絲牀 Giường lò so; 牀前看月光,疑是地上霜 Bên giường vừa lọt ánh trăng, trông ra mặt đất ngỡ rằng hơi sương (Lí Bạch: Tĩnh dạ tư);
② Giá, sàn, bàn, máy: 琴牀 Cái giá đàn; 產牀 Bàn đẻ, giường đỡ đẻ; 車牀 Máy tiện;
③ Lợi, nướu: 牙牀 Lợi (nướu) răng;
④ (loại) Chiếc, cái, bộ...: 兩牀被 Hai chiếc chăn bông; 一牀鋪蓋 Một bộ đồ giường (chăn, đệm, khăn trải giường).
② Giá, sàn, bàn, máy: 琴牀 Cái giá đàn; 產牀 Bàn đẻ, giường đỡ đẻ; 車牀 Máy tiện;
③ Lợi, nướu: 牙牀 Lợi (nướu) răng;
④ (loại) Chiếc, cái, bộ...: 兩牀被 Hai chiếc chăn bông; 一牀鋪蓋 Một bộ đồ giường (chăn, đệm, khăn trải giường).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Sàng 牀.
Từ ghép 14