Có 1 kết quả:
điếm
Tổng nét: 8
Bộ: nghiễm 广 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸广占
Nét bút: 丶一ノ丨一丨フ一
Thương Hiệt: IYR (戈卜口)
Unicode: U+5E97
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: diàn ㄉㄧㄢˋ
Âm Nôm: đám, đêm, điếm, tiệm, xóm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): みせ (mise), たな (tana)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: dim3
Âm Nôm: đám, đêm, điếm, tiệm, xóm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): みせ (mise), たな (tana)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: dim3
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi cụ - 悲懼 (Đặng Trần Côn)
• Cổ độ kỳ đình - 古渡旗亭 (Ngô Phúc Lâm)
• Cổ ngư phủ từ - 古漁父詞 (Thư Nhạc Tường)
• Kim Lăng tửu tứ lưu biệt - 金陵酒肆留別 (Lý Bạch)
• Liễu Hạ Huệ mộ - 柳下惠墓 (Nguyễn Du)
• Lục lộ thi - 陸路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Quá Lã Côi dịch - 過呂瑰驛 (Đinh Nho Hoàn)
• Quảng Tế ký thắng - 廣濟記勝 (Nguyễn Du)
• Tàn tốt - 殘卒 (Tùng Thiện Vương)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Cổ độ kỳ đình - 古渡旗亭 (Ngô Phúc Lâm)
• Cổ ngư phủ từ - 古漁父詞 (Thư Nhạc Tường)
• Kim Lăng tửu tứ lưu biệt - 金陵酒肆留別 (Lý Bạch)
• Liễu Hạ Huệ mộ - 柳下惠墓 (Nguyễn Du)
• Lục lộ thi - 陸路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Quá Lã Côi dịch - 過呂瑰驛 (Đinh Nho Hoàn)
• Quảng Tế ký thắng - 廣濟記勝 (Nguyễn Du)
• Tàn tốt - 殘卒 (Tùng Thiện Vương)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quán trọ, tiệm hàng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiệm, hiệu, cửa hàng. ◎Như: “bố điếm” 布店 tiệm vải, “thương điếm” 商店 hiệu buôn, “thư điếm” 書店 tiệm sách.
2. (Danh) Nhà trọ, lữ quán. ◎Như: “khách điếm” 客店 nhà trọ, “trụ điếm” 住店 ở nhà trọ.
2. (Danh) Nhà trọ, lữ quán. ◎Như: “khách điếm” 客店 nhà trọ, “trụ điếm” 住店 ở nhà trọ.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiệm, chỗ để chứa đồ cầm đồ, tục gọi nhà trọ là khách điếm 客店.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cửa) hiệu, (cửa) hàng, tiệm: 書店 Hiệu sách; 飯店 Tiệm ăn; 零售店 Cửa hàng bán lẻ;
② Nhà trọ: 客店 Nhà trọ; 住店 Ở (nhà) trọ.
② Nhà trọ: 客店 Nhà trọ; 住店 Ở (nhà) trọ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ bán hàng. Cửa hàng, cửa tiệm. Cũng gọi là Điếm phố 店鋪, hoặc Điếm tứ 店肆.
Từ ghép 14