Có 2 kết quả:

âmấm
Âm Hán Việt: âm, ấm
Tổng nét: 13
Bộ: nghiễm 广 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: 广
Nét bút: 丶一ノフ丨ノ丶丶フ一一フ丶
Thương Hiệt: INLI (戈弓中戈)
Unicode: U+5ED5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yīn ㄧㄣ, yìn ㄧㄣˋ
Âm Nôm: ấm
Âm Nhật (onyomi): イン (in), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): おお.う (ō.u), かば.う (kaba.u), かげ (kage)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jam3

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

1/2

âm

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bóng râm
2. che chở

ấm

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bóng râm
2. che chở

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ân trạch của cha ông để lại cho con cháu. ◎Như: “ấm sinh” 廕生 là nhân chức quan của ông cha mà con cháu được học ở Quốc tử giám 國子監, rồi ra làm quan.
2. (Động) Che chở.

Từ điển Thiều Chửu

① Che chở.
② Ðược nhờ ơn người trước để lại cho gọi là ấm, như ấm sinh 廕生, nghĩa là nhân chức quan của ông cha mà con cháu được làm học trò ở Quốc tử giám 國子監 rồi ra làm quan.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Che chở;
② Được nhờ ơn người trước để lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che chở — Được hưởng đặc ân của triều đình, tức được hưởng sự che chở của ông cha.

Từ ghép 5