Có 2 kết quả:
bàng • bạng
Tổng nét: 13
Bộ: xích 彳 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰彳旁
Nét bút: ノノ丨丶一丶ノ丶フ丶一フノ
Thương Hiệt: HOYBS (竹人卜月尸)
Unicode: U+5FAC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: páng ㄆㄤˊ
Âm Nôm: bàng, vảng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): つきそ.う (tsukiso.u)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: pong4
Âm Nôm: bàng, vảng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): つきそ.う (tsukiso.u)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: pong4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 50
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi ca tán Sở - 悲歌散楚 (Trương Lương)
• Đề “Bàng hoàng” - 題《徬徨》 (Lỗ Tấn)
• Độc Tùng Đường “Thu hoài” chi tác nhân thứ kỳ vận - 讀松堂秋懷之作因次其韻 (Nguyễn Thông)
• Lạc Phố triêu canh - 樂圃朝耕 (Ngô Thế Lân)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Thôn cư - 村居 (Nguyễn Thông)
• Thu dạ dữ cố nhân Chu Hà thoại cựu - 秋夜與故人朱何話舊 (Nguyễn Ức)
• Tiểu hàn - 小寒 (Nguyễn Khuyến)
• Túc Hoa Âm tự - 宿花陰寺 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Đề “Bàng hoàng” - 題《徬徨》 (Lỗ Tấn)
• Độc Tùng Đường “Thu hoài” chi tác nhân thứ kỳ vận - 讀松堂秋懷之作因次其韻 (Nguyễn Thông)
• Lạc Phố triêu canh - 樂圃朝耕 (Ngô Thế Lân)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Thôn cư - 村居 (Nguyễn Thông)
• Thu dạ dữ cố nhân Chu Hà thoại cựu - 秋夜與故人朱何話舊 (Nguyễn Ức)
• Tiểu hàn - 小寒 (Nguyễn Khuyến)
• Túc Hoa Âm tự - 宿花陰寺 (Nguyễn Trung Ngạn)
Bình luận 0
phồn thể