Có 3 kết quả:
vong • vô • vương
Tổng nét: 7
Bộ: tâm 心 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱亡心
Nét bút: 丶一フ丶フ丶丶
Thương Hiệt: YVP (卜女心)
Unicode: U+5FD8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wáng ㄨㄤˊ, wàng ㄨㄤˋ
Âm Nôm: vong
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): わす.れる (wasu.reru)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong4
Âm Nôm: vong
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): わす.れる (wasu.reru)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong4
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương Quan khúc - Lý Công Trạch - 陽關曲-李公擇 (Tô Thức)
• Đặng ngự sử trạch phùng Diệp Di Xuân cộng túc - 鄧御史宅逢葉怡春共宿 (Cao Bá Quát)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Lợi châu nam độ - 利洲南渡 (Ôn Đình Quân)
• Mạn hứng (I) kỳ 1 - 漫興其一 (Nguyễn Trãi)
• Nhị thập lục nhật dữ đồng du túc vu Hà Trung Hải Nhi ngư ông thuỷ sạn - 二十六日與同遊宿于河中海兒漁翁水棧 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thu mộ ức trung thu dạ dữ Vương Phan thị ngự thưởng nguyệt, nhân sảng viễn ly liêu dĩ phụng ký - 秋暮憶中秋夜與王璠侍禦賞月,因愴遠離聊以奉寄 (Bão Phòng)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Vịnh Chế Thắng phu nhân - 詠制勝夫人 (Lê Thánh Tông)
• Vũ trung ức phu kỳ 1 - 雨中憶夫其一 (Triều Thái)
• Đặng ngự sử trạch phùng Diệp Di Xuân cộng túc - 鄧御史宅逢葉怡春共宿 (Cao Bá Quát)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Lợi châu nam độ - 利洲南渡 (Ôn Đình Quân)
• Mạn hứng (I) kỳ 1 - 漫興其一 (Nguyễn Trãi)
• Nhị thập lục nhật dữ đồng du túc vu Hà Trung Hải Nhi ngư ông thuỷ sạn - 二十六日與同遊宿于河中海兒漁翁水棧 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thu mộ ức trung thu dạ dữ Vương Phan thị ngự thưởng nguyệt, nhân sảng viễn ly liêu dĩ phụng ký - 秋暮憶中秋夜與王璠侍禦賞月,因愴遠離聊以奉寄 (Bão Phòng)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Vịnh Chế Thắng phu nhân - 詠制勝夫人 (Lê Thánh Tông)
• Vũ trung ức phu kỳ 1 - 雨中憶夫其一 (Triều Thái)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quên. ◎Như: “phế tẩm vong thực” 廢寢忘食 bỏ ngủ quên ăn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhật trường ẩn kỉ vong ngôn xứ” 日長隱几忘言處 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題程處士雲窩圖) Ngày dài tựa ghế, quên nói năng.
2. (Động) Mất. § Cũng như “vong” 亡, “thất” 失. ◇Hán Thư 漢書: “Thần văn Tử Tư tận trung nhi vong kì hiệu” 臣聞子胥盡忠而忘其號 (Vũ Ngũ Tử truyện 武五子傳) Thần nghe nói Tử Tư tận trung mà mất danh hiệu của mình.
3. (Động) Bỏ sót, bỏ rơi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bần tiện chi tri bất khả vong” 貧賤之知不可忘 (Tống Hoằng truyện 宋弘傳) Bạn biết nhau thuở nghèo hèn không thể bỏ quên.
2. (Động) Mất. § Cũng như “vong” 亡, “thất” 失. ◇Hán Thư 漢書: “Thần văn Tử Tư tận trung nhi vong kì hiệu” 臣聞子胥盡忠而忘其號 (Vũ Ngũ Tử truyện 武五子傳) Thần nghe nói Tử Tư tận trung mà mất danh hiệu của mình.
3. (Động) Bỏ sót, bỏ rơi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bần tiện chi tri bất khả vong” 貧賤之知不可忘 (Tống Hoằng truyện 宋弘傳) Bạn biết nhau thuở nghèo hèn không thể bỏ quên.
Từ điển Thiều Chửu
① Quên.
② Nhãng qua.
③ Bỏ sót. Dùng làm chữ chuyển câu, nghĩa là không.
② Nhãng qua.
③ Bỏ sót. Dùng làm chữ chuyển câu, nghĩa là không.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quên, không nhớ đến: 遺忘 Bỏ quên; 忘個一幹二淨 Quên bẵng; 廢寢忘食 Quên ăn mất ngủ;
② (văn) Bỏ sót (một dòng...);
③ (văn) Xao lãng, xao nhãng.
② (văn) Bỏ sót (một dòng...);
③ (văn) Xao lãng, xao nhãng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quên đi. Không còn nhớ được nữa.
Từ ghép 17
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【忘其】 vô kì [wúqí] (văn) Như 亡其 [wúqí]. Xem 亡 nghĩa
② (bộ 亠).
② (bộ 亠).
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【忘八】 vương bát [wángba] ① Con rùa cạn;
② Đồ bị cắm sừng. Cv. 王八.
② Đồ bị cắm sừng. Cv. 王八.