Có 3 kết quả:
vong • vô • vương
Tổng nét: 7
Bộ: tâm 心 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱亡心
Nét bút: 丶一フ丶フ丶丶
Thương Hiệt: YVP (卜女心)
Unicode: U+5FD8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wáng ㄨㄤˊ, wàng ㄨㄤˋ
Âm Nôm: vong
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): わす.れる (wasu.reru)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong4
Âm Nôm: vong
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): わす.れる (wasu.reru)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong4
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Sái thập tứ trước tác - 別蔡十四著作 (Đỗ Phủ)
• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)
• Giáp Dần xuân cảm - 甲寅春感 (Vũ Hoàng Chương)
• Ký hiệu thư thất huynh - 寄校書七兄 (Lý Quý Lan)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Nam giản trung đề - 南澗中題 (Liễu Tông Nguyên)
• Tần trung ngâm kỳ 04 - Thương hữu - 秦中吟其四-傷友 (Bạch Cư Dị)
• Tiên tổ huý nhật - 先祖諱日 (Đoàn Huyên)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Vương lục sự hứa tu thảo đường tư bất đáo, liêu tiểu cật - 王錄事許修草堂資不到,聊小詰 (Đỗ Phủ)
• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)
• Giáp Dần xuân cảm - 甲寅春感 (Vũ Hoàng Chương)
• Ký hiệu thư thất huynh - 寄校書七兄 (Lý Quý Lan)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Nam giản trung đề - 南澗中題 (Liễu Tông Nguyên)
• Tần trung ngâm kỳ 04 - Thương hữu - 秦中吟其四-傷友 (Bạch Cư Dị)
• Tiên tổ huý nhật - 先祖諱日 (Đoàn Huyên)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Vương lục sự hứa tu thảo đường tư bất đáo, liêu tiểu cật - 王錄事許修草堂資不到,聊小詰 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quên. ◎Như: “phế tẩm vong thực” 廢寢忘食 bỏ ngủ quên ăn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhật trường ẩn kỉ vong ngôn xứ” 日長隱几忘言處 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題程處士雲窩圖) Ngày dài tựa ghế, quên nói năng.
2. (Động) Mất. § Cũng như “vong” 亡, “thất” 失. ◇Hán Thư 漢書: “Thần văn Tử Tư tận trung nhi vong kì hiệu” 臣聞子胥盡忠而忘其號 (Vũ Ngũ Tử truyện 武五子傳) Thần nghe nói Tử Tư tận trung mà mất danh hiệu của mình.
3. (Động) Bỏ sót, bỏ rơi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bần tiện chi tri bất khả vong” 貧賤之知不可忘 (Tống Hoằng truyện 宋弘傳) Bạn biết nhau thuở nghèo hèn không thể bỏ quên.
2. (Động) Mất. § Cũng như “vong” 亡, “thất” 失. ◇Hán Thư 漢書: “Thần văn Tử Tư tận trung nhi vong kì hiệu” 臣聞子胥盡忠而忘其號 (Vũ Ngũ Tử truyện 武五子傳) Thần nghe nói Tử Tư tận trung mà mất danh hiệu của mình.
3. (Động) Bỏ sót, bỏ rơi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bần tiện chi tri bất khả vong” 貧賤之知不可忘 (Tống Hoằng truyện 宋弘傳) Bạn biết nhau thuở nghèo hèn không thể bỏ quên.
Từ điển Thiều Chửu
① Quên.
② Nhãng qua.
③ Bỏ sót. Dùng làm chữ chuyển câu, nghĩa là không.
② Nhãng qua.
③ Bỏ sót. Dùng làm chữ chuyển câu, nghĩa là không.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quên, không nhớ đến: 遺忘 Bỏ quên; 忘個一幹二淨 Quên bẵng; 廢寢忘食 Quên ăn mất ngủ;
② (văn) Bỏ sót (một dòng...);
③ (văn) Xao lãng, xao nhãng.
② (văn) Bỏ sót (một dòng...);
③ (văn) Xao lãng, xao nhãng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quên đi. Không còn nhớ được nữa.
Từ ghép 17
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【忘其】 vô kì [wúqí] (văn) Như 亡其 [wúqí]. Xem 亡 nghĩa
② (bộ 亠).
② (bộ 亠).
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【忘八】 vương bát [wángba] ① Con rùa cạn;
② Đồ bị cắm sừng. Cv. 王八.
② Đồ bị cắm sừng. Cv. 王八.