Có 1 kết quả:
duyệt
Tổng nét: 10
Bộ: tâm 心 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺖兌
Nét bút: 丶丶丨ノ丶丨フ一ノフ
Thương Hiệt: PCRU (心金口山)
Unicode: U+6085
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiếu vấn sơn trung hà sở hữu phú thi dĩ đáp - 詔問山中何所有賦詩以答 (Đào Hoằng Cảnh)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Nguyên nhật chí hỷ - 元日誌喜 (Phạm Thận Duật)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Tặng Đới trạng nguyên - 贈戴狀元 (Phan Huy Ích)
• Thiết Đường giáp - 鐵堂峽 (Đỗ Phủ)
• Tống Triệu thập thất minh phủ chi huyện - 送趙十七明府之縣 (Đỗ Phủ)
• Trường tương tư - 長相思 (Lang đại gia Tống thị)
• Văn khốc giả - 聞哭者 (Bạch Cư Dị)
• Xuy tiêu ỷ - 吹簫倚 (Tùng Thiện Vương)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Nguyên nhật chí hỷ - 元日誌喜 (Phạm Thận Duật)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Tặng Đới trạng nguyên - 贈戴狀元 (Phan Huy Ích)
• Thiết Đường giáp - 鐵堂峽 (Đỗ Phủ)
• Tống Triệu thập thất minh phủ chi huyện - 送趙十七明府之縣 (Đỗ Phủ)
• Trường tương tư - 長相思 (Lang đại gia Tống thị)
• Văn khốc giả - 聞哭者 (Bạch Cư Dị)
• Xuy tiêu ỷ - 吹簫倚 (Tùng Thiện Vương)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đẹp lòng, vui thích
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đẹp lòng, vui thích, phấn khởi. ◎Như: “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Duyệt thân thích chi tình thoại, lạc cầm thư dĩ tiêu ưu” 悅親戚之情話, 樂琴書以消憂 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Vui vẻ nghe chuyện trò tình thật của người thân thích, vui với cây đàn và cuốn sách để khuây lo.
2. (Động) Làm cho vui thích. ◎Như: “duyệt nhĩ” 悅耳 làm vui tai, “thưởng tâm duyệt mục” 賞心悅目 khiến cho vui lòng đẹp mắt.
3. (Động) Yêu thích, ái mộ. ◎Như: “duyệt kì san thủy” 悅其山水 yêu thích núi sông ở đó. ◇Sử Kí 史記: “Trang Tương Vương vị Tần chí tử ư Triệu, kiến Lã Bất Vi cơ, duyệt nhi thủ chi, sanh Thủy Hoàng” 莊襄王為秦質子於趙, 見呂不韋姬, 悅而取之, 生始皇 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Trang Tương Vương làm con tin của Tần ở nước Triệu, thấy người thiếp của Lữ Bất Vi, yêu thích nên lấy, sinh (Tần) Thủy Hoàng.
4. (Động) Phục tòng. ◎Như: “tâm duyệt thành phục” 心悅誠服 lòng thật tòng phục.
5. (Danh) Họ “Duyệt”.
2. (Động) Làm cho vui thích. ◎Như: “duyệt nhĩ” 悅耳 làm vui tai, “thưởng tâm duyệt mục” 賞心悅目 khiến cho vui lòng đẹp mắt.
3. (Động) Yêu thích, ái mộ. ◎Như: “duyệt kì san thủy” 悅其山水 yêu thích núi sông ở đó. ◇Sử Kí 史記: “Trang Tương Vương vị Tần chí tử ư Triệu, kiến Lã Bất Vi cơ, duyệt nhi thủ chi, sanh Thủy Hoàng” 莊襄王為秦質子於趙, 見呂不韋姬, 悅而取之, 生始皇 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Trang Tương Vương làm con tin của Tần ở nước Triệu, thấy người thiếp của Lữ Bất Vi, yêu thích nên lấy, sinh (Tần) Thủy Hoàng.
4. (Động) Phục tòng. ◎Như: “tâm duyệt thành phục” 心悅誠服 lòng thật tòng phục.
5. (Danh) Họ “Duyệt”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẹp lòng, vui thích. Luận ngữ 論語: Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ 學而時習之,不亦悅乎 (Học nhi 學而) học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vui vẻ, vui thích, đẹp lòng, hớn hở: 不悅 Không vui; 學而時習之,不亦悅乎 Học mà thường ôn lại những điều đã học, như thế chẳng vui lắm sao? (Luận ngữ); 大悅 Cả mừng;
② Làm cho vui vẻ;
③ [Yuè] (Họ) Duyệt.
② Làm cho vui vẻ;
③ [Yuè] (Họ) Duyệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui lòng.
Từ ghép 8