Có 1 kết quả:tích Unicode: U+60DC Tổng nét: 11 Bộ: tâm 心 (+8 nét) Lục thư: hình thanh & hội ý Hình thái: ⿰⺖昔 Nét bút: 丶丶丨一丨丨一丨フ一一 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao Tự hình 3 Dị thể 1 Một số bài thơ có sử dụng • A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục) • Gia trạch bị binh hoả thiêu phá kỳ 1 - 家宅 被兵火燒破 其一 (Nguyễn Đức Đạt) • Khí phụ - 棄婦 (Lưu Giá) • Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị) • Quân mã hoàng - 君馬黃 (Tùng Thiện Vương) • Sinh niên bất mãn bách - 生年不滿百 (Khuyết danh Trung Quốc) • Thánh Thiện các tống Bùi Địch nhập kinh - 聖善閣送裴迪入京 (Lý Kỳ (I)) • Tích xuân - 惜春 (Vũ Mộng Nguyên) • Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch) • Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm) phồn & giản thể Từ điển phổ thông tiếc nuối Từ điển trích dẫn 1. (Động) Đau tiếc, bi thương. ◎Như: “thâm kham thống tích” 深堪痛惜 rất đáng tiếc nhớ lắm. 2. (Động) Quý trọng, yêu quý, không bỏ được. ◎Như: “thốn âm khả tích” 寸陰可惜 một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tích hoa bất tảo địa” 惜花不掃地 (Nhật trường 日長) Yêu quý hoa (nên) không quét đất. 3. (Động) Tham, keo kiệt. ◎Như: “lận tích” 吝惜 keo bẩn, bủn xỉn. Từ điển Thiều Chửu ① Ðau tiếc. Nhận thấy người hay vật gì mất đi mà không cam tâm gọi là tích. Như thâm kham thống tích 深堪痛惜 rất đáng tiếc nhớ lắm. ② Yêu tiếc. Nhân vì đáng yêu mà quý trọng gọi là tích. Như thốn âm khả tích 寸陰可惜 một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc. ③ Tham, keo. Từ điển Trần Văn Chánh ① Quý trọng, quý mến, yêu tiếc: 愛惜公物物 Quý trọng của công; 惜寸陰 Quý trọng từ tí thời gian; ② Tiếc, đau tiếc, tiếc rẻ: 不惜工本 Không tiếc gì vốn liếng; 惜未成功 Tiếc là chưa thành công; 痛惜 Tiếc rẻ lắm; ③ Tham, keo. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Buồn rầu đau đớn — Thương xót. Tiếc thương. Từ ghép 13 ai tích 哀惜 • ái tích 愛惜 • ái tích 爱惜 • căng tích 矜惜 • cố tích 顧惜 • hối tích 悔惜 • khả tích 可惜 • lân tích 憐惜 • luyến tích 戀惜 • thán tích 嘆惜 • tích âm 惜陰 • tích lục 惜綠 • trân tích 珍惜 |
|