Có 1 kết quả:
tưởng
Tổng nét: 13
Bộ: tâm 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱相心
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: DUP (木山心)
Unicode: U+60F3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiǎng ㄒㄧㄤˇ
Âm Nôm: tưởng
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): おも.う (omo.u)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng2
Âm Nôm: tưởng
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): おも.う (omo.u)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng2
Tự hình 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đinh Dậu thu xuất đốc Thanh Hoa, tại trấn tức sự - 丁酉秋出督清華,在鎮即事 (Phan Huy Ích)
• Hàn thực ký kinh sư chư đệ - 寒食寄京師諸弟 (Vi Ứng Vật)
• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 10 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其十 (Vương Đình Khuê)
• Ký Đỗ Vị (Cận văn khoan pháp ly Tân châu) - 寄杜位(近聞寬法離新州) (Đỗ Phủ)
• Liêm Pha bi - 廉頗碑 (Nguyễn Du)
• Lục Như đình hoài cổ - 六如亭懷古 (Trịnh Định)
• Nguyễn Tự Cường - 阮自强 (Hà Nhậm Đại)
• Nhuận châu kỳ 1 - 潤州其一 (Đỗ Mục)
• Tam Lư từ - 三閭祠 (Tra Thận Hành)
• Thích thị - 戚氏 (Liễu Vĩnh)
• Hàn thực ký kinh sư chư đệ - 寒食寄京師諸弟 (Vi Ứng Vật)
• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 10 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其十 (Vương Đình Khuê)
• Ký Đỗ Vị (Cận văn khoan pháp ly Tân châu) - 寄杜位(近聞寬法離新州) (Đỗ Phủ)
• Liêm Pha bi - 廉頗碑 (Nguyễn Du)
• Lục Như đình hoài cổ - 六如亭懷古 (Trịnh Định)
• Nguyễn Tự Cường - 阮自强 (Hà Nhậm Đại)
• Nhuận châu kỳ 1 - 潤州其一 (Đỗ Mục)
• Tam Lư từ - 三閭祠 (Tra Thận Hành)
• Thích thị - 戚氏 (Liễu Vĩnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhớ, nghĩ tới
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghĩ, suy nghĩ. ◎Như: “tưởng biện pháp” 想辦法 nghĩ cách.
2. (Động) Mong, muốn, hi vọng, dự định. ◎Như: “tưởng kết hôn” 想結婚 dự định kết hôn, “tưởng xuất quốc” 想出國 muốn ra nước ngoài.
3. (Động) Nhớ, nhớ nhung, hoài niệm. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lãm vật tưởng cố quốc, Thập niên biệt hoang thôn” 覽物想故國, 十年別荒村 (Khách cư 客居) Nhìn vật nhớ nước cũ, Mười năm cách biệt làng xa.
4. (Động) Lường, liệu, suy đoán. ◎Như: “liệu tưởng” 料想 liệu lường, “thôi tưởng” 推想 suy đoán. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tưởng đương nhiên nhĩ” 想當然耳 (Khổng Dung truyện 孔融傳) Đoán là hẳn như thế vậy.
5. (Động) Cho rằng. ◎Như: “nhĩ tưởng giá dạng đối bất đối?” 你想這樣對不對 anh cho rằng cái đó đúng hay không đúng?
6. (Động) Tựa như, giống như. ◇Lí Bạch: “Vân tưởng y thường hoa tưởng dong” 雲想衣裳花想容 (Thanh bình điệu 清平調) Mây tựa xiêm áo, hoa giống như dáng người.
7. (Danh) Ý nghĩ, ý niệm. ◎Như: “mộng tưởng” 夢想 niềm mơ, “bất tác thử tưởng” 不作此想 đừng có ý nghĩ đó. ◇Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: “Tiêu sái xuất trần chi tưởng” 蕭灑出塵之想 (Bắc san di văn 北山移文) Ý nghĩ tiêu dao tự tại thoát khỏi trần tục.
2. (Động) Mong, muốn, hi vọng, dự định. ◎Như: “tưởng kết hôn” 想結婚 dự định kết hôn, “tưởng xuất quốc” 想出國 muốn ra nước ngoài.
3. (Động) Nhớ, nhớ nhung, hoài niệm. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lãm vật tưởng cố quốc, Thập niên biệt hoang thôn” 覽物想故國, 十年別荒村 (Khách cư 客居) Nhìn vật nhớ nước cũ, Mười năm cách biệt làng xa.
4. (Động) Lường, liệu, suy đoán. ◎Như: “liệu tưởng” 料想 liệu lường, “thôi tưởng” 推想 suy đoán. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tưởng đương nhiên nhĩ” 想當然耳 (Khổng Dung truyện 孔融傳) Đoán là hẳn như thế vậy.
5. (Động) Cho rằng. ◎Như: “nhĩ tưởng giá dạng đối bất đối?” 你想這樣對不對 anh cho rằng cái đó đúng hay không đúng?
6. (Động) Tựa như, giống như. ◇Lí Bạch: “Vân tưởng y thường hoa tưởng dong” 雲想衣裳花想容 (Thanh bình điệu 清平調) Mây tựa xiêm áo, hoa giống như dáng người.
7. (Danh) Ý nghĩ, ý niệm. ◎Như: “mộng tưởng” 夢想 niềm mơ, “bất tác thử tưởng” 不作此想 đừng có ý nghĩ đó. ◇Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: “Tiêu sái xuất trần chi tưởng” 蕭灑出塵之想 (Bắc san di văn 北山移文) Ý nghĩ tiêu dao tự tại thoát khỏi trần tục.
Từ điển Thiều Chửu
① Tưởng tượng. Lòng muốn cái gì nghĩ vào cái ấy gọi là tưởng.
② Tưởng nhớ. Phàm sự vật gì đã qua mà nhớ lại hay chưa tới mà đã dự tính đến đều gọi là tưởng. Như hồi tưởng đương niên 回想當年 nghĩ lại năm ấy, miện tưởng lai nhật 緬想來日 tưởng xa đến ngày sau, v.v.
③ Liệu định, như tưởng đương nhiên nhĩ 想當然耳 tưởng lẽ phải như thế vậy.
② Tưởng nhớ. Phàm sự vật gì đã qua mà nhớ lại hay chưa tới mà đã dự tính đến đều gọi là tưởng. Như hồi tưởng đương niên 回想當年 nghĩ lại năm ấy, miện tưởng lai nhật 緬想來日 tưởng xa đến ngày sau, v.v.
③ Liệu định, như tưởng đương nhiên nhĩ 想當然耳 tưởng lẽ phải như thế vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghĩ, suy nghĩ, nghĩ ngợi: 敢想敢說敢做 Dám nghĩ dám nói dám làm; 讓我想一想 Để tôi nghĩ ngợi cái đã;
② Nghĩ rằng, cho rằng, đoán chừng, chắc rằng: 我想她今天不會來 Tôi chắc cô ta hôm nay không đến; 想當然耳 Chắc đương nhiên thế;
③ Mong, muốn, ước ao, dự định: 誰不想進步呢 Ai mà chẳng muốn tiến bộ;
④ Tưởng nhớ, nhớ nhung, nhớ: 想家 Nhớ nhà; 我們很想你 Chúng tôi rất nhớ anh.
② Nghĩ rằng, cho rằng, đoán chừng, chắc rằng: 我想她今天不會來 Tôi chắc cô ta hôm nay không đến; 想當然耳 Chắc đương nhiên thế;
③ Mong, muốn, ước ao, dự định: 誰不想進步呢 Ai mà chẳng muốn tiến bộ;
④ Tưởng nhớ, nhớ nhung, nhớ: 想家 Nhớ nhà; 我們很想你 Chúng tôi rất nhớ anh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghĩ tới — Nhớ tới. Đoạn trường tân thanh : » Tưởng người dưới nguyệt chén đồng «.
Từ ghép 36
áo tưởng 奧想 • ảo tưởng 幻想 • cảm tưởng 感想 • cấu tưởng 构想 • cấu tưởng 構想 • dật tưởng 逸想 • hà tưởng 遐想 • hồi tưởng 回想 • huyễn tưởng 幻想 • không tưởng 空想 • lí tưởng 理想 • liên tưởng 聯想 • liên tưởng 連想 • liệu tưởng 料想 • lý tưởng 理想 • miến tưởng 緬想 • mộng tưởng 夢想 • mộng tưởng 梦想 • phiền tưởng 繁想 • si tưởng 癡想 • suy tưởng 推想 • tả tư hữu tưởng 左思右想 • thiết tưởng 竊想 • thiết tưởng 設想 • trước tưởng 著想 • tư tưởng 思想 • tưởng bất đáo 想不到 • tưởng gia 想家 • tưởng pháp 想法 • tưởng thuỵ 想睡 • tưởng tượng 想像 • tưởng tượng 想象 • tưởng vọng 想望 • vọng tưởng 妄想 • xa tưởng 奢想 • ý tưởng 意想