Có 2 kết quả:
nha • nhạ
Tổng nét: 12
Bộ: tâm 心 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱若心
Nét bút: 一丨丨一ノ丨フ一丶フ丶丶
Thương Hiệt: TKRP (廿大口心)
Unicode: U+60F9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: rě
Âm Nôm: nhạ
Âm Nhật (onyomi): ジャク (jaku), ジャ (ja)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku)
Âm Hàn: 야
Âm Quảng Đông: je5
Âm Nôm: nhạ
Âm Nhật (onyomi): ジャク (jaku), ジャ (ja)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku)
Âm Hàn: 야
Âm Quảng Đông: je5
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man kỳ 2 - 菩薩蠻其二 (Ôn Đình Quân)
• Gia Định tam thập cảnh - Liên Chiểu miên âu - 嘉定三十景-蓮沼眠鷗 (Trịnh Hoài Đức)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 2 - 行轄紀事二 (Trần Đình Tân)
• Ký Quách huyện thừa - 寄郭縣丞 (Phạm Nhữ Dực)
• Liễu - 柳 (Tùng Thiện Vương)
• Quảng Lăng hoài cổ - 廣陵懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Tây Hồ trúc chi từ kỳ 1 - 西湖竹枝詞其一 (Thi Nhuận Chương)
• Thù Đạo Khê thái học “Xuân hàn” vận - 酬道溪太學春寒韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Trương Tiên)
• Vô đề (III) - 無題 (III) (Vương Ấu Ngọc)
• Gia Định tam thập cảnh - Liên Chiểu miên âu - 嘉定三十景-蓮沼眠鷗 (Trịnh Hoài Đức)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 2 - 行轄紀事二 (Trần Đình Tân)
• Ký Quách huyện thừa - 寄郭縣丞 (Phạm Nhữ Dực)
• Liễu - 柳 (Tùng Thiện Vương)
• Quảng Lăng hoài cổ - 廣陵懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Tây Hồ trúc chi từ kỳ 1 - 西湖竹枝詞其一 (Thi Nhuận Chương)
• Thù Đạo Khê thái học “Xuân hàn” vận - 酬道溪太學春寒韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Trương Tiên)
• Vô đề (III) - 無題 (III) (Vương Ấu Ngọc)
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rối loạn. Dao động.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xảy ra, sinh chuyện
2. chọc vào, dây vào
3. khiến cho, làm cho
2. chọc vào, dây vào
3. khiến cho, làm cho
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gây ra, rước lấy. ◎Như: “nhạ hận” 惹恨 rước lấy sự ân hận, “miễn nhạ sự đoan” 免惹事端 đừng để bị rắc rối.
2. (Động) Khiến cho. ◎Như: “nhạ nhân chú ý” 惹人注意 khiến người ta chú ý.
3. (Động) Nhiễm, thấm. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Ngã tựu thị "dương nhục bất tằng khiết, không nhạ nhất thân thiên"” 我就是"羊肉不曾喫, 空惹一身羶" (Đệ ngũ thập nhị hồi).
4. (Động) Đụng chạm, xúc phạm, châm chọc, trêu. ◎Như: “giá cá hài tử tì khí đại, biệt nhạ tha” 這個孩子脾氣大, 別惹他 thằng bé này khó tính lắm, đừng trêu nó. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: “A mỗ, ngã hựu bất nhạ nhĩ” 阿姆我又不惹你 (Khoái chủy Lí Thúy Liên kí 快嘴李翠蓮記) Chị ơi, em không trêu chọc chị nữa đâu.
2. (Động) Khiến cho. ◎Như: “nhạ nhân chú ý” 惹人注意 khiến người ta chú ý.
3. (Động) Nhiễm, thấm. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Ngã tựu thị "dương nhục bất tằng khiết, không nhạ nhất thân thiên"” 我就是"羊肉不曾喫, 空惹一身羶" (Đệ ngũ thập nhị hồi).
4. (Động) Đụng chạm, xúc phạm, châm chọc, trêu. ◎Như: “giá cá hài tử tì khí đại, biệt nhạ tha” 這個孩子脾氣大, 別惹他 thằng bé này khó tính lắm, đừng trêu nó. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: “A mỗ, ngã hựu bất nhạ nhĩ” 阿姆我又不惹你 (Khoái chủy Lí Thúy Liên kí 快嘴李翠蓮記) Chị ơi, em không trêu chọc chị nữa đâu.
Từ điển Thiều Chửu
① Rước lấy, như nhạ hận 惹恨 rước lấy sự ân hận.
② Tục gọi sự khêu lên gợi lên một sự gì là nhạ.
③ Xảy ra.
④ Dắt dẫn.
② Tục gọi sự khêu lên gợi lên một sự gì là nhạ.
③ Xảy ra.
④ Dắt dẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gây ra, chuốc lấy, rước lấy: 不要惹事 Không nên gây chuyện; 惹恨 Rước lấy điều ân hận;
② Khêu lên, gợi lên;
③ Xảy ra;
④ Khiến cho: 惹人注意 Khiến mọi người chú ý;
⑤ Trêu, trêu ghẹo, châm chọc: 這個孩子脾氣大,別惹他 Thằng bé này khó tính lắm, đừng trêu nó
⑥ Dắt dẫn.
② Khêu lên, gợi lên;
③ Xảy ra;
④ Khiến cho: 惹人注意 Khiến mọi người chú ý;
⑤ Trêu, trêu ghẹo, châm chọc: 這個孩子脾氣大,別惹他 Thằng bé này khó tính lắm, đừng trêu nó
⑥ Dắt dẫn.