Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán ⇒ phiên âm
Phiên âm ⇒ chữ Hán
Phồn thể ⇒ giản thể
Giản thể ⇒ phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cảm hoài
1
/1
感懷
cảm hoài
Từ điển trích dẫn
1. Trong lòng có cảm xúc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất giác đối cảnh cảm hoài, tự khứ phủ lan thùy lệ” 不覺對景感懷, 自去俯欄垂淚 (Đệ thất thập lục hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhớ tới điều gì mà rung động trong lòng.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cảm hoài thi - 感懷詩
(
Đỗ Mục
)
•
Quá lĩnh - 過嶺
(
Nguyễn Trãi
)
•
Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔
(
Tô Thuấn Khâm
)