Có 2 kết quả:
huệ • tuệ
Tổng nét: 15
Bộ: tâm 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱彗心
Nét bút: 一一一丨一一一丨フ一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: QJSMP (手十尸一心)
Unicode: U+6167
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: huì ㄏㄨㄟˋ
Âm Nôm: huệ, tuệ
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): さとい (satoi)
Âm Hàn: 혜
Âm Quảng Đông: wai3, wai6
Âm Nôm: huệ, tuệ
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): さとい (satoi)
Âm Hàn: 혜
Âm Quảng Đông: wai3, wai6
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài kỳ 1 - 感懷其一 (Bảo Giám thiền sư)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Khẩn hành thuỵ nan - 緊行睡難 (Ngô Thì Nhậm)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 4 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其四 (Bùi Huy Bích)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 2 - 上福堂逍遙禪師其二 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Trấn Quốc quy tăng - 鎮國歸僧 (Phạm Đình Hổ)
• Trấn Quốc quy tăng (Thuỷ nhiễu tùng lâm triệt để trừng) - 鎮國歸僧(水遶叢林徹底澄) (Khuyết danh Việt Nam)
• Tương An công vãn chương tam thủ kỳ 2 - 襄安公挽章三首其二 (Tùng Thiện Vương)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Khẩn hành thuỵ nan - 緊行睡難 (Ngô Thì Nhậm)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 4 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其四 (Bùi Huy Bích)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 2 - 上福堂逍遙禪師其二 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Trấn Quốc quy tăng - 鎮國歸僧 (Phạm Đình Hổ)
• Trấn Quốc quy tăng (Thuỷ nhiễu tùng lâm triệt để trừng) - 鎮國歸僧(水遶叢林徹底澄) (Khuyết danh Việt Nam)
• Tương An công vãn chương tam thủ kỳ 2 - 襄安公挽章三首其二 (Tùng Thiện Vương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trí thông minh, tài trí. ◎Như: “trí tuệ” 智慧 tài trí, trí thông minh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp” 一炷檀香消慧業 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do tài trí gây ra.
2. (Tính) Khôn, sáng trí, lanh lẹ, mẫn tiệp. ◎Như: “tuệ căn” 慧根 sinh ra đã có tính sáng láng hơn người, “thông tuệ” 聰慧 thông minh, sáng trí.
3. § Ghi chú: Nguyên đọc là “huệ”.
2. (Tính) Khôn, sáng trí, lanh lẹ, mẫn tiệp. ◎Như: “tuệ căn” 慧根 sinh ra đã có tính sáng láng hơn người, “thông tuệ” 聰慧 thông minh, sáng trí.
3. § Ghi chú: Nguyên đọc là “huệ”.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầu óc sáng suốt, hiểu biết mau lẹ. Td: Thông huệ 聰慧.
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(trong trí tuệ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trí thông minh, tài trí. ◎Như: “trí tuệ” 智慧 tài trí, trí thông minh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp” 一炷檀香消慧業 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do tài trí gây ra.
2. (Tính) Khôn, sáng trí, lanh lẹ, mẫn tiệp. ◎Như: “tuệ căn” 慧根 sinh ra đã có tính sáng láng hơn người, “thông tuệ” 聰慧 thông minh, sáng trí.
3. § Ghi chú: Nguyên đọc là “huệ”.
2. (Tính) Khôn, sáng trí, lanh lẹ, mẫn tiệp. ◎Như: “tuệ căn” 慧根 sinh ra đã có tính sáng láng hơn người, “thông tuệ” 聰慧 thông minh, sáng trí.
3. § Ghi chú: Nguyên đọc là “huệ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trí sáng. Lanh lẹ, sinh ra đã có tính sáng láng hơn người gọi là tuệ căn 慧根, có trí sáng láng chứng minh được pháp gọi là tuệ lực 慧力, lấy trí tuệ làm tính mạng gọi là tuệ mệnh 慧命, lấy trí tuệ mà trừ sạch được duyên trần gọi là tuệ kiếm 慧劍, có con mắt soi tỏ cả quá khứ, hiện tại, vị lai gọi là tuệ nhãn 慧眼.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáng suốt, tuệ, minh: 智慧 Trí tuệ; 聰慧 Thông minh, minh mẫn.
Từ ghép 2