Có 3 kết quả:
ham • hàm • hám
Tổng nét: 15
Bộ: tâm 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱敢心
Nét bút: フ一丨丨一一一ノ一ノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: MKP (一大心)
Unicode: U+61A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hān ㄏㄢ
Âm Nôm: ham, hóm, húm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): おろ.か (oro.ka)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: ham1
Âm Nôm: ham, hóm, húm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): おろ.か (oro.ka)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: ham1
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Nguyệt dạ văn phưởng chức thanh - 月夜聞紡織聲 (Trần Văn Thuật)
• Ứng chiếu trào Tư hoa nữ - 應詔嘲司花女 (Ngu Thế Nam)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Nguyệt dạ văn phưởng chức thanh - 月夜聞紡織聲 (Trần Văn Thuật)
• Ứng chiếu trào Tư hoa nữ - 應詔嘲司花女 (Ngu Thế Nam)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngu đần — Lòng nhất quyết.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngu si
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Ngu si, đần độn. ◎Như: “hàm si” 憨痴 ngu đần.
2. (Tính) Chân thật, mộc mạc. ◎Như: “hàm trạng khả cúc” 憨狀可掬 vẻ ngây thơ dễ thương.
2. (Tính) Chân thật, mộc mạc. ◎Như: “hàm trạng khả cúc” 憨狀可掬 vẻ ngây thơ dễ thương.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngu si.
② Một âm là hám. Hại, quả quyết.
② Một âm là hám. Hại, quả quyết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngây ngô, ngốc ngếch, ngu si, ngu khờ, đần độn: 憨頭憨腦 Đầu óc đần độn, ngốc nga ngốc nghếch;
② Ngây thơ, thơ dại, mộc mạc, ngay thẳng: 憨態可掬 Dáng điệu ngây thơ dễ thương;
③ [Han] (Họ) Ham.
② Ngây thơ, thơ dại, mộc mạc, ngay thẳng: 憨態可掬 Dáng điệu ngây thơ dễ thương;
③ [Han] (Họ) Ham.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngu đần. Cũng đọc Ham.
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Ngu si.
② Một âm là hám. Hại, quả quyết.
② Một âm là hám. Hại, quả quyết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngây ngô, ngốc ngếch, ngu si, ngu khờ, đần độn: 憨頭憨腦 Đầu óc đần độn, ngốc nga ngốc nghếch;
② Ngây thơ, thơ dại, mộc mạc, ngay thẳng: 憨態可掬 Dáng điệu ngây thơ dễ thương;
③ [Han] (Họ) Ham.
② Ngây thơ, thơ dại, mộc mạc, ngay thẳng: 憨態可掬 Dáng điệu ngây thơ dễ thương;
③ [Han] (Họ) Ham.