Có 2 kết quả:
nhu • noạ
Tổng nét: 17
Bộ: tâm 心 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖需
Nét bút: 丶丶丨一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: PMBB (心一月月)
Unicode: U+61E6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nuò ㄋㄨㄛˋ
Âm Nôm: nhọ, nhu, nhuạ
Âm Nhật (onyomi): ダ (da), ジュ (ju), ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): よわ.い (yowa.i)
Âm Hàn: 나, 유, 연
Âm Quảng Đông: no6
Âm Nôm: nhọ, nhu, nhuạ
Âm Nhật (onyomi): ダ (da), ジュ (ju), ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): よわ.い (yowa.i)
Âm Hàn: 나, 유, 연
Âm Quảng Đông: no6
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)
• Đắc xá đệ tiêu tức kỳ 2 (Nhữ noạ quy vô kế) - 得舍弟消息其二(汝懦歸無計) (Đỗ Phủ)
• Đề tam hữu đồ - 題三友圖 (Lý Tử Tấn)
• Kê thị trung từ - 嵇侍中祠 (Nguyễn Du)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Thạch Cự các - 石柜閣 (Đỗ Phủ)
• Tứ trung uý Đỗ Tử Trừng - 賜中尉杜子澄 (Hồ Quý Ly)
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)
• Đắc xá đệ tiêu tức kỳ 2 (Nhữ noạ quy vô kế) - 得舍弟消息其二(汝懦歸無計) (Đỗ Phủ)
• Đề tam hữu đồ - 題三友圖 (Lý Tử Tấn)
• Kê thị trung từ - 嵇侍中祠 (Nguyễn Du)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Thạch Cự các - 石柜閣 (Đỗ Phủ)
• Tứ trung uý Đỗ Tử Trừng - 賜中尉杜子澄 (Hồ Quý Ly)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hèn yếu, nhu nhược. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chính khí ca thành lập nọa phu” 正氣歌成立懦夫 (Kê Thị Trung từ 嵆侍中祠) Bài Chính khí ca làm xong, khiến kẻ ươn hèn cũng đứng dậy.
2. § Ghi chú: Còn đọc là “nhu”.
2. § Ghi chú: Còn đọc là “nhu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hèn yếu. Có khi đọc là chữ nhu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Non gan, hèn yếu, hèn nhát.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sợ, nhút nhát
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hèn yếu, nhu nhược. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chính khí ca thành lập nọa phu” 正氣歌成立懦夫 (Kê Thị Trung từ 嵆侍中祠) Bài Chính khí ca làm xong, khiến kẻ ươn hèn cũng đứng dậy.
2. § Ghi chú: Còn đọc là “nhu”.
2. § Ghi chú: Còn đọc là “nhu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hèn yếu. Có khi đọc là chữ nhu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Non gan, hèn yếu, hèn nhát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mềm yếu. Yếu đuối.
Từ ghép 1