Có 1 kết quả:
luyến
Tổng nét: 23
Bộ: tâm 心 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱䜌心
Nét bút: 丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: VFP (女火心)
Unicode: U+6200
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: liàn ㄌㄧㄢˋ
Âm Nôm: luyến, luýnh
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): こ.う (ko.u), こい (koi), こい.しい (koi.shii)
Âm Hàn: 련, 연
Âm Quảng Đông: lyun2, lyun5
Âm Nôm: luyến, luýnh
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): こ.う (ko.u), こい (koi), こい.しい (koi.shii)
Âm Hàn: 련, 연
Âm Quảng Đông: lyun2, lyun5
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận Bình Phú tổng đốc mỗ “Lưu giản thi” hoạ chi kỳ 1 - 步韻平富總督某留柬詩和之其一 (Trần Đình Tân)
• Bộ vận Bình Phú tổng đốc mỗ “Lưu giản thi” hoạ chi kỳ 2 - 步韻平富總督某留柬詩和之其二 (Trần Đình Tân)
• Hồi trình chu hành Địa Trung Hải - 回程舟行地中海 (Nguyễn Trọng Hợp)
• Thập lục tự lệnh - Dịch “Ngô Việt xuân thu” hậu cảm - 十六字令-譯吳越春秋後感 (Ngô Trần Trung Nghĩa)
• Thù Lễ bộ tự ban Lý Duy Thuần tặng biệt kỳ 2 - 酬禮部寺班李維淳贈別其二 (Phan Huy Thực)
• Tiến Phúc tự giảng diên ngẫu kiến hựu biệt - 薦福寺講筵偶見又別 (Hàn Ốc)
• Tống Đàm nhị phán quan - 送覃二判官 (Đỗ Phủ)
• Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字 (Đỗ Phủ)
• Vu sơn thần nữ - 巫山神女 (Lưu Phương Bình)
• Xuân cảm - 春感 (Vũ Hữu Lợi)
• Bộ vận Bình Phú tổng đốc mỗ “Lưu giản thi” hoạ chi kỳ 2 - 步韻平富總督某留柬詩和之其二 (Trần Đình Tân)
• Hồi trình chu hành Địa Trung Hải - 回程舟行地中海 (Nguyễn Trọng Hợp)
• Thập lục tự lệnh - Dịch “Ngô Việt xuân thu” hậu cảm - 十六字令-譯吳越春秋後感 (Ngô Trần Trung Nghĩa)
• Thù Lễ bộ tự ban Lý Duy Thuần tặng biệt kỳ 2 - 酬禮部寺班李維淳贈別其二 (Phan Huy Thực)
• Tiến Phúc tự giảng diên ngẫu kiến hựu biệt - 薦福寺講筵偶見又別 (Hàn Ốc)
• Tống Đàm nhị phán quan - 送覃二判官 (Đỗ Phủ)
• Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字 (Đỗ Phủ)
• Vu sơn thần nữ - 巫山神女 (Lưu Phương Bình)
• Xuân cảm - 春感 (Vũ Hữu Lợi)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. yêu, thương mến
2. tiếc nuối
2. tiếc nuối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Yêu, mến, nhớ. ◎Như: “luyến ái” 戀愛 yêu thương, “luyến tích” 戀惜 mến tiếc.
2. (Động) Quấn quýt, vương vít. ◎Như: “lưu luyến” 留戀 quấn quýt không muốn rời nhau, “quyến luyến” 眷戀 thương yêu quấn quýt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bả tí hoan tiếu, từ trí ôn uyển, vu thị đại tương ái duyệt, y luyến bất xả” 把臂歡笑, 詞致溫婉, 于是大相愛悅, 依戀不舍 (Phong Tam nương 封三娘) (Hai người) nắm tay vui cười, chuyện vãn hòa thuận, thành ra yêu mến nhau, quyến luyến không rời.
3. (Danh) Họ “Luyến”.
2. (Động) Quấn quýt, vương vít. ◎Như: “lưu luyến” 留戀 quấn quýt không muốn rời nhau, “quyến luyến” 眷戀 thương yêu quấn quýt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bả tí hoan tiếu, từ trí ôn uyển, vu thị đại tương ái duyệt, y luyến bất xả” 把臂歡笑, 詞致溫婉, 于是大相愛悅, 依戀不舍 (Phong Tam nương 封三娘) (Hai người) nắm tay vui cười, chuyện vãn hòa thuận, thành ra yêu mến nhau, quyến luyến không rời.
3. (Danh) Họ “Luyến”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mến. Trong lòng vương vít vào cái gì không thể dứt ra được gọi là luyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tình ái, tình yêu: 初戀 Mối tình đầu; 失戀 Thất tình;
② Nhớ (nhung), mến, vương vít, luyến: 留戀 Lưu luyến; 戀家 Nhớ nhà.
② Nhớ (nhung), mến, vương vít, luyến: 留戀 Lưu luyến; 戀家 Nhớ nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yêu mến quấn quýt, không rời xa, không quên — Đoạn trường tân thanh có câu: » Quá quan này khúc Chiêu quân, nửa phần luyến chúa nửa phần tư gia «.
Từ ghép 7