Có 1 kết quả:
hộ
Tổng nét: 4
Bộ: hộ 戶 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノフ一ノ
Thương Hiệt: HS (竹尸)
Unicode: U+6236
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 6
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc sứ ngẫu thành - 北使偶成 (Phạm Tông Mại)
• Cảm lưu vong - 感流亡 (Vương Vũ Xứng)
• Liễu kỳ 5 - 柳其五 (Lý Sơn Phủ)
• Lưu oanh - 流鶯 (Lý Thương Ẩn)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Nguyên nhật - 元日 (Vương An Thạch)
• Phụ tân hành - 負薪行 (Đỗ Phủ)
• Thấm viên xuân - Trường Sa - 沁園春-長沙 (Mao Trạch Đông)
• Vịnh sử thi - Hán cung - 詠史詩-漢宮 (Hồ Tằng)
• Xi hiêu 2 - 鴟鴞2 (Khổng Tử)
• Cảm lưu vong - 感流亡 (Vương Vũ Xứng)
• Liễu kỳ 5 - 柳其五 (Lý Sơn Phủ)
• Lưu oanh - 流鶯 (Lý Thương Ẩn)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Nguyên nhật - 元日 (Vương An Thạch)
• Phụ tân hành - 負薪行 (Đỗ Phủ)
• Thấm viên xuân - Trường Sa - 沁園春-長沙 (Mao Trạch Đông)
• Vịnh sử thi - Hán cung - 詠史詩-漢宮 (Hồ Tằng)
• Xi hiêu 2 - 鴟鴞2 (Khổng Tử)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cửa một cánh
2. nhà
2. nhà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa một cánh gọi là “hộ” 戶. § Ghi chú: Cửa hai cánh gọi là “môn” 門. “Hộ” 戶 cũng chỉ nơi ra vào. ◎Như: “dạ bất bế hộ” 夜不閉戶 đêm không đóng cửa, “tiểu tâm môn hộ” 小心門戶 coi chừng cửa nẻo. ◇Tây sương kí 西廂記: “Đãi nguyệt tây sương hạ, Nghênh phong hộ bán khai” 待月西廂下, 迎風戶半開 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Đợi trăng dưới mái tây, Đón gió cửa mở hé.
2. (Danh) Nhà, gia đình. ◎Như: “hộ khẩu” 戶口 số người trong một nhà, “thiên gia vạn hộ” 千家萬戶 nghìn nhà muôn nóc (chỉ đông đảo các gia đình).
3. (Danh) Chỉ chung địa vị, hoàn cảnh, thân phận họ hàng con cháu của một gia đình. ◎Như: “môn đương hộ đối” 門當戶對 địa vị, giai cấp phải tương xứng giữa hai gia đình.
4. (Danh) Chủ tài khoản, người gửi tiền ở ngân hàng. ◎Như: “tồn hộ” 存戶 người gửi tiền ngân hàng, “khai hộ” 開戶 mở chương mục gửi tiền.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị gia đình, nhà ở. ◎Như: “ngũ bách hộ trú gia” 五百戶住家 năm trăm nóc gia đình.
6. (Danh) Họ “Hộ”.
2. (Danh) Nhà, gia đình. ◎Như: “hộ khẩu” 戶口 số người trong một nhà, “thiên gia vạn hộ” 千家萬戶 nghìn nhà muôn nóc (chỉ đông đảo các gia đình).
3. (Danh) Chỉ chung địa vị, hoàn cảnh, thân phận họ hàng con cháu của một gia đình. ◎Như: “môn đương hộ đối” 門當戶對 địa vị, giai cấp phải tương xứng giữa hai gia đình.
4. (Danh) Chủ tài khoản, người gửi tiền ở ngân hàng. ◎Như: “tồn hộ” 存戶 người gửi tiền ngân hàng, “khai hộ” 開戶 mở chương mục gửi tiền.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị gia đình, nhà ở. ◎Như: “ngũ bách hộ trú gia” 五百戶住家 năm trăm nóc gia đình.
6. (Danh) Họ “Hộ”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cửa: 足不出戶 Không bước ra khỏi cửa; 夜不閉戶 Đêm không cần đóng cửa;
②Hộ, nhà, gia đình: 全村三十幾戶 Cả làng có hơn 30 hộ (gia đình); 千家 萬戶 Muôn nhà nghìn hộ;
③ (văn) Hang;
④ (văn) Ngăn;
⑤ [Hù] (Họ) Hộ.
②Hộ, nhà, gia đình: 全村三十幾戶 Cả làng có hơn 30 hộ (gia đình); 千家 萬戶 Muôn nhà nghìn hộ;
③ (văn) Hang;
④ (văn) Ngăn;
⑤ [Hù] (Họ) Hộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hộ 户.
Từ ghép 15