Có 1 kết quả:
hộ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cửa một cánh
2. nhà
2. nhà
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 戶.
Từ điển Thiều Chửu
① Cửa ngõ. Cửa có một cánh gọi là hộ 户, hai cánh gọi là môn 門.
② Dân cư. Một nhà gọi là nhất hộ 一户. Như hộ khẩu 户口 số người trong một nhà. Ðời xưa có đặt ra bộ hộ 部户 để quản lí về việc thuế má đinh điền.
③ Ngăn.
④ Hang.
② Dân cư. Một nhà gọi là nhất hộ 一户. Như hộ khẩu 户口 số người trong một nhà. Ðời xưa có đặt ra bộ hộ 部户 để quản lí về việc thuế má đinh điền.
③ Ngăn.
④ Hang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cửa — Cái cổng — Nhà ở — Dân cư — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép 18