Có 1 kết quả:

phi

1/1

phi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cánh cửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cánh cửa. ◎Như: “đan phi” cửa son (cửa nhà vua), “sài phi” cửa phên (nói cảnh nhà nghèo). ◇Nguyễn Du : “Tà nhật yểm song phi” (Sơn Đường dạ bạc ) Mặt trời tà ngậm chiếu cửa sổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cánh cửa, như đan phi cửa son (cửa nhà vua). Sài phi cửa phên (nói cảnh nhà nghèo). Nguyễn Du : Tà nhật yểm song phi mặt trời tà ngậm chiếu cửa sổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cánh cửa: Cửa son (của vua chúa); Cửa phên (chỉ cảnh nhà nghèo).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cánh cửa.