Có 1 kết quả:
thác
Tổng nét: 6
Bộ: thủ 手 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘乇
Nét bút: 一丨一ノ一フ
Thương Hiệt: QHP (手竹心)
Unicode: U+6258
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tuō ㄊㄨㄛ, tuò ㄊㄨㄛˋ
Âm Nôm: thác, thách, thốc, thước, thướt
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): たく.する (taku.suru), たの.む (tano.mu)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: tok3
Âm Nôm: thác, thách, thốc, thước, thướt
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): たく.する (taku.suru), たの.む (tano.mu)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: tok3
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đắc cố nhân thư chiêu Đỗ Thiện Trường tiểu chước dạ thoại kỳ 1 - 得故人書招杜善長小酌夜話其一 (Đoàn Huyên)
• Đắc xá đệ Quan thư, tự Trung Đô dĩ đạt Giang Lăng, kim tư mộ xuân nguyệt mạt, hợp hành đáo Quỳ Châu, bi hỉ tương kiêm, đoàn loan khả đãi, phú thi tức sự, tình hiện hồ từ - 得舍弟觀書,自中都已達江陵,今茲暮春月末,合行到夔州,悲喜相兼,團圞可待,賦詩即事,情見乎詞 (Đỗ Phủ)
• Nghĩ vãn ca từ kỳ 3 - 擬挽歌辭其三 (Đào Tiềm)
• Phòng binh tào Hồ mã - 房兵曹胡馬 (Đỗ Phủ)
• Quỳnh hoa, thứ Hải Bình nguyên vận kỳ 1 - 瓊花次海平原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sinh tra tử - 生查子 (Án Kỷ Đạo)
• Tặng Nam Đường công Trần kinh lược - 贈南塘公陳經略 (Phạm Nhân Khanh)
• Xuân hoa tạp vịnh - Đào hoa - 春花雜詠-桃花 (Nguyễn Văn Giao)
• Yến tử lai chu trung tác - 燕子來舟中作 (Đỗ Phủ)
• Đắc cố nhân thư chiêu Đỗ Thiện Trường tiểu chước dạ thoại kỳ 1 - 得故人書招杜善長小酌夜話其一 (Đoàn Huyên)
• Đắc xá đệ Quan thư, tự Trung Đô dĩ đạt Giang Lăng, kim tư mộ xuân nguyệt mạt, hợp hành đáo Quỳ Châu, bi hỉ tương kiêm, đoàn loan khả đãi, phú thi tức sự, tình hiện hồ từ - 得舍弟觀書,自中都已達江陵,今茲暮春月末,合行到夔州,悲喜相兼,團圞可待,賦詩即事,情見乎詞 (Đỗ Phủ)
• Nghĩ vãn ca từ kỳ 3 - 擬挽歌辭其三 (Đào Tiềm)
• Phòng binh tào Hồ mã - 房兵曹胡馬 (Đỗ Phủ)
• Quỳnh hoa, thứ Hải Bình nguyên vận kỳ 1 - 瓊花次海平原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sinh tra tử - 生查子 (Án Kỷ Đạo)
• Tặng Nam Đường công Trần kinh lược - 贈南塘公陳經略 (Phạm Nhân Khanh)
• Xuân hoa tạp vịnh - Đào hoa - 春花雜詠-桃花 (Nguyễn Văn Giao)
• Yến tử lai chu trung tác - 燕子來舟中作 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nâng, nhấc
2. bày ra
3. cái khay để bưng đồ
4. trách nhiệm
2. bày ra
3. cái khay để bưng đồ
4. trách nhiệm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bưng, nâng, chống, nhấc. ◎Như: “thác trước trà bàn” 托著茶盤 bưng mâm trà, “thác tai” 托腮 chống má. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Một đa thì, tựu sảnh thượng phóng khai điều trác tử, trang khách thác xuất nhất dũng bàn, tứ dạng thái sơ, nhất bàn ngưu nhục” 沒多時, 就廳上放開條桌子. 莊客托出一桶盤, 四樣菜蔬, 一盤牛肉 (Đệ nhị hồi) Được một lúc, trong sảnh bày ra chiếc bàn, trang khách bưng thùng đặt bàn, dọn bốn món rau và một dĩa thịt bò.
2. (Động) Lót, đệm. ◎Như: “hạ diện thác nhất tằng mao thảm” 下面托一層毛毯 mặt dưới lót một lớp đệm lông.
3. (Động) Bày ra. ◎Như: “hòa bàn thác xuất” 和盤托出 bày hết khúc nhôi ra.
4. (Danh) Cái khay, cái đế. ◎Như: “trà thác” 茶托 khay trà, “hoa thác” 花托 đài hoa.
5. (Danh) Họ “Thác”.
6. § Dùng như chữ “thác” 託.
2. (Động) Lót, đệm. ◎Như: “hạ diện thác nhất tằng mao thảm” 下面托一層毛毯 mặt dưới lót một lớp đệm lông.
3. (Động) Bày ra. ◎Như: “hòa bàn thác xuất” 和盤托出 bày hết khúc nhôi ra.
4. (Danh) Cái khay, cái đế. ◎Như: “trà thác” 茶托 khay trà, “hoa thác” 花托 đài hoa.
5. (Danh) Họ “Thác”.
6. § Dùng như chữ “thác” 託.
Từ điển Thiều Chửu
① Nâng, lấy tay mà nhấc vật gì lên gọi là thác.
② Bày ra. Như hoà bàn thác xuất 和盤托出 bày hết khúc nhôi ra.
③ Cái khay, như trà thác 茶托 khay chè.
② Bày ra. Như hoà bàn thác xuất 和盤托出 bày hết khúc nhôi ra.
③ Cái khay, như trà thác 茶托 khay chè.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cầm, chống, nâng, nhắc lên: 托著槍 Cầm súng; 兩手托著下巴 Hai tay chống cằm;
② Làm cho nổi lên: 襯托 Nổi bật;
③ Cái đế, cái khay: 茶託兒 Khay nước;
④ Nhờ, gởi: 托人代買 Nhờ người mua hộ;
⑤ Mượn cớ từ chối, thoái thác: 托辭 Vin cớ từ chối;
⑥ (văn) Bày ra: 和盤托出 Bày hết khúc nhôi ra.
② Làm cho nổi lên: 襯托 Nổi bật;
③ Cái đế, cái khay: 茶託兒 Khay nước;
④ Nhờ, gởi: 托人代買 Nhờ người mua hộ;
⑤ Mượn cớ từ chối, thoái thác: 托辭 Vin cớ từ chối;
⑥ (văn) Bày ra: 和盤托出 Bày hết khúc nhôi ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhờ: 託福 Nhờ ơn;
② Ủy thác;
③ Thỉnh cầu, yêu cầu: 他託我買書 Nó yêu cầu tôi mua sách cho nó;
④ Gởi;
⑤ Vin, thác, mượn cớ;
⑥ (Người chết) hiện về (trong mộng);
⑦ Gởi gián tiếp.
② Ủy thác;
③ Thỉnh cầu, yêu cầu: 他託我買書 Nó yêu cầu tôi mua sách cho nó;
④ Gởi;
⑤ Vin, thác, mượn cớ;
⑥ (Người chết) hiện về (trong mộng);
⑦ Gởi gián tiếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gửi — Đầy đi. Từ chối. Td: Thoại thác.
Từ ghép 8