Có 3 kết quả:hấp • tháp • tráp phồn & giản thể Từ điển trích dẫn 1. (Động) Sát, tới. ◇Nghi lễ 儀禮: “Phụ bái tráp địa” 婦拜扱地 (Sĩ hôn lễ 士昏禮) Đàn bà vái tay sát đất. 2. (Động) Dắt dẫn, cất lên. § Tục gọi dùng tay xách đồ vật để ra chỗ khác là “tráp”. 3. Một âm là “hấp”. (Động) Thu lượm, lượm lấy. Từ điển Thiều Chửu ① Vái chào tay sát đất. ② Dắt dẫn, cất lên. Tục gọi dùng tay xách đồ để ra chỗ khác là tráp. ③ Một âm là hấp. Lượm lấy. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) Nhặt, lượm lấy. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Thâu thập Gom góp — Một âm là Tráp. Xem Tráp. phồn & giản thể Từ điển Trần Văn Chánh (văn) Lồng vào, gài vào, thọc vào (như 插): 扱衽 Thọc tay vào vạt áo. phồn & giản thể Từ điển phổ thông lượm nhặt Từ điển trích dẫn 1. (Động) Sát, tới. ◇Nghi lễ 儀禮: “Phụ bái tráp địa” 婦拜扱地 (Sĩ hôn lễ 士昏禮) Đàn bà vái tay sát đất. 2. (Động) Dắt dẫn, cất lên. § Tục gọi dùng tay xách đồ vật để ra chỗ khác là “tráp”. 3. Một âm là “hấp”. (Động) Thu lượm, lượm lấy. Từ điển Thiều Chửu ① Vái chào tay sát đất. ② Dắt dẫn, cất lên. Tục gọi dùng tay xách đồ để ra chỗ khác là tráp. ③ Một âm là hấp. Lượm lấy. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) ① Cung tay vái chào sát đất; ② Cất lên, đưa lên. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Đưa lên. nâng lên — Tới đến — Xem Hấp. |
|