Có 2 kết quả:
bác • phách
Tổng nét: 8
Bộ: thủ 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘白
Nét bút: 一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: QHA (手竹日)
Unicode: U+62CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: bó ㄅㄛˊ, pāi ㄆㄞ, pò ㄆㄛˋ
Âm Nôm: phách, phếch, vạch
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), ヒョウ (hyō)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: paak3
Âm Nôm: phách, phếch, vạch
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), ヒョウ (hyō)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: paak3
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ nham bộc bố - 白水岩瀑布 (Nghiêm Toại Thành)
• Đông Ngô trạo ca kỳ 1 - 東吳棹歌其一 (Uông Quảng Dương)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Mộc lan hoa - 木蘭花 (Tiền Duy Diễn)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Lý Dục)
• Tống nhân nhị thủ kỳ 2 - 送人二首其二 (Dương Tái)
• Tục đề Vương thị phụ - 續題王氏婦 (Dương Duy Trinh)
• Xú nô nhi lệnh - Vũ song độc Hối Am điếu tì bà nhạc phủ - 醜奴兒令-雨窗讀悔庵弔琵琶樂府 (Bành Tôn Duật)
• Xuân hàn cảm thành - 春寒感成 (Nguyễn Khuyến)
• Xước cảng trung thi - 綽港中詩 (Lê Thánh Tông)
• Đông Ngô trạo ca kỳ 1 - 東吳棹歌其一 (Uông Quảng Dương)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Mộc lan hoa - 木蘭花 (Tiền Duy Diễn)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Lý Dục)
• Tống nhân nhị thủ kỳ 2 - 送人二首其二 (Dương Tái)
• Tục đề Vương thị phụ - 續題王氏婦 (Dương Duy Trinh)
• Xú nô nhi lệnh - Vũ song độc Hối Am điếu tì bà nhạc phủ - 醜奴兒令-雨窗讀悔庵弔琵琶樂府 (Bành Tôn Duật)
• Xuân hàn cảm thành - 春寒感成 (Nguyễn Khuyến)
• Xước cảng trung thi - 綽港中詩 (Lê Thánh Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Bác 髆 Một âm khác là Phách.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vỗ, đập
2. tát, vả
2. tát, vả
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vả, tát, vỗ, phủi. ◎Như: “phách mã đề cương” 拍馬提韁 giật cương quất ngựa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên” 渡頭春草綠如煙, 春雨添來水拍天 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.
2. (Động) Chụp hình. ◎Như: “phách liễu nhất trương bán thân tướng” 拍了一張半身相 chụp một tấm hình bán thân.
3. (Động) Đánh, gửi đi. ◎Như: “phách điện báo” 拍電報 đánh điện báo.
4. (Động) Nịnh hót, bợ đỡ.
5. (Danh) Đồ vật để đánh, đập, phủi. ◎Như: “cầu phách” 球拍 vợt đánh bóng, “thương dăng phách” 蒼蠅拍 đồ đập ruồi nhặng.
6. (Danh) Nhịp, cung bực, tiết tấu.
7. (Danh) Cái phách (dùng để đánh nhịp). ◎Như: “phách bản” 拍板 nhạc khí bằng gỗ dùng để đánh nhịp.
8. (Danh) Lượng từ: đơn vị tiết tấu trong âm nhạc. ◎Như: “bán phách” 半拍 nửa nhịp.
9. (Danh) Một thứ binh khí để giữ thành ngày xưa.
2. (Động) Chụp hình. ◎Như: “phách liễu nhất trương bán thân tướng” 拍了一張半身相 chụp một tấm hình bán thân.
3. (Động) Đánh, gửi đi. ◎Như: “phách điện báo” 拍電報 đánh điện báo.
4. (Động) Nịnh hót, bợ đỡ.
5. (Danh) Đồ vật để đánh, đập, phủi. ◎Như: “cầu phách” 球拍 vợt đánh bóng, “thương dăng phách” 蒼蠅拍 đồ đập ruồi nhặng.
6. (Danh) Nhịp, cung bực, tiết tấu.
7. (Danh) Cái phách (dùng để đánh nhịp). ◎Như: “phách bản” 拍板 nhạc khí bằng gỗ dùng để đánh nhịp.
8. (Danh) Lượng từ: đơn vị tiết tấu trong âm nhạc. ◎Như: “bán phách” 半拍 nửa nhịp.
9. (Danh) Một thứ binh khí để giữ thành ngày xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Vả, tát, vỗ.
② Dịp, cung bực (phím), mỗi một cung đàn gọi là một phách.
③ Cái phách, dùng để đánh nhịp mà hát.
④ Một thứ đồ để giữ thành.
② Dịp, cung bực (phím), mỗi một cung đàn gọi là một phách.
③ Cái phách, dùng để đánh nhịp mà hát.
④ Một thứ đồ để giữ thành.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vỗ, vả, tát, phủi: 拍胸膛 Vỗ ngực; 拍掉身上的土 Phủi bụi trên mình; 波浪拍擊著河岸 Sóng vỗ vào bờ sông;
② Nhịp (dịp), phách, cung bậc: 這支歌每節四拍 Bài hát này nhịp bốn; 打拍子 Đánh nhịp, giữ nhịp;
③ Cái phách (để đánh nhịp);
④ (cũ) Một thứ đồ để giữ thành;
⑤ Chụp: 拍了一張半身相 Chụp một tấm ảnh nửa người; 慢拍 Chụp chậm;
⑥ Đánh: 拍電報 Đánh điện tín;
⑦ (khn) Nịnh hót, bợ đỡ: 能吹會拍 Tâng bốc nịnh hót (nọt).
② Nhịp (dịp), phách, cung bậc: 這支歌每節四拍 Bài hát này nhịp bốn; 打拍子 Đánh nhịp, giữ nhịp;
③ Cái phách (để đánh nhịp);
④ (cũ) Một thứ đồ để giữ thành;
⑤ Chụp: 拍了一張半身相 Chụp một tấm ảnh nửa người; 慢拍 Chụp chậm;
⑥ Đánh: 拍電報 Đánh điện tín;
⑦ (khn) Nịnh hót, bợ đỡ: 能吹會拍 Tâng bốc nịnh hót (nọt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vỗ tay — Nhịp đàn hát. Tiếng gỗ nhịp — Vỗ xuống. Gõ, đập xuống.
Từ ghép 13