Có 2 kết quả:
chủng • chửng
Tổng nét: 9
Bộ: thủ 手 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘丞
Nét bút: 一丨一フ丨フノ丶一
Thương Hiệt: QNEM (手弓水一)
Unicode: U+62EF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhěng ㄓㄥˇ
Âm Nôm: chặn, chẳng, chẩng, chửng, giẩng, xửng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): すく.う (suku.u)
Âm Hàn: 증
Âm Quảng Đông: cing2
Âm Nôm: chặn, chẳng, chẩng, chửng, giẩng, xửng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): すく.う (suku.u)
Âm Hàn: 증
Âm Quảng Đông: cing2
Tự hình 7
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Phụng mệnh vãng khám Hạ Cát giới đê lộ lưu miễn nhị ty quan - 奉命往勘下獦界堤路留勉二司官 (Nguyễn Quý Đức)
• Xuân nhật tư Mai Động công - 春日思梅洞公 (Trần Ngọc Dư)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Phụng mệnh vãng khám Hạ Cát giới đê lộ lưu miễn nhị ty quan - 奉命往勘下獦界堤路留勉二司官 (Nguyễn Quý Đức)
• Xuân nhật tư Mai Động công - 春日思梅洞公 (Trần Ngọc Dư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cứu vớt, cứu trợ. ◇Vương Sung 王充: “Tỉnh xuất thủy dĩ cứu khát, điền xuất cốc dĩ chửng cơ” 井出水以救渴, 田出穀以拯饑 (Luận hành 論衡) Giếng cho nước để cứu khát, ruộng cho thóc lúa để cứu đói.
2. (Động) Giơ lên.
2. (Động) Giơ lên.
Từ điển Thiều Chửu
① Cứu vớt, lấy tay cứu vớt người bị chìm đắm lên gọi là chửng.
② Giơ lên.
② Giơ lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cứu, cứu vớt: 拯民於水火之中 Cứu dân trong cảnh nước sôi lửa bỏng;
② (văn) Giơ lên.
② (văn) Giơ lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nâng lên. Đưa lên — Giúp đỡ. Cứu giúp.
Từ ghép 2