Có 3 kết quả:
khiết • khế • kiết
Tổng nét: 10
Bộ: thủ 手 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⿰丯刀手
Nét bút: 一一一丨フノノ一一丨
Thương Hiệt: QHQ (手竹手)
Unicode: U+6308
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qì ㄑㄧˋ, qiè ㄑㄧㄝˋ
Âm Nôm: khiết
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひっさ.げる (hi'sa.geru)
Âm Hàn: 설, 계
Âm Quảng Đông: kit3
Âm Nôm: khiết
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひっさ.げる (hi'sa.geru)
Âm Hàn: 설, 계
Âm Quảng Đông: kit3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ Tống sứ tranh biện - 與宋使爭辯 (Lê Văn Thịnh)
• Đinh Sửu hạ ngũ nguyệt nhị thập vãn giai Hồ Trai Phạm tiên sinh vãng Quảng Trị phỏng Phan Kính Chỉ thi hữu tịch trung tức sự - 丁丑夏五月二十晚偕胡齋范先生往廣治訪潘敬止詩友席中即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Gia trạch bị binh hoả thiêu phá kỳ 1 - 家宅 被兵火燒破 其一 (Nguyễn Đức Đạt)
• Lão bệnh - 老病 (Tùng Thiện Vương)
• Tặng Bồng Tử - 贈蓬子 (Lỗ Tấn)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thôn vũ - 村雨 (Đỗ Phủ)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
• Đinh Sửu hạ ngũ nguyệt nhị thập vãn giai Hồ Trai Phạm tiên sinh vãng Quảng Trị phỏng Phan Kính Chỉ thi hữu tịch trung tức sự - 丁丑夏五月二十晚偕胡齋范先生往廣治訪潘敬止詩友席中即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Gia trạch bị binh hoả thiêu phá kỳ 1 - 家宅 被兵火燒破 其一 (Nguyễn Đức Đạt)
• Lão bệnh - 老病 (Tùng Thiện Vương)
• Tặng Bồng Tử - 贈蓬子 (Lỗ Tấn)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thôn vũ - 村雨 (Đỗ Phủ)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xa cách
2. (xem: khiết đan 契丹)
2. (xem: khiết đan 契丹)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đề ra, nêu lên. ◎Như: “đề cương khiết lĩnh” 提綱挈領 nêu lên những điểm mấu chốt.
2. (Động) Mang, xách. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy” 則見一金甲使者, 黑面如漆, 綰鎖挈槌 (Họa bích 畫壁) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.
3. (Động) Dìu, dẫn, dắt. ◎Như: “phù lão khiết ấu” 扶老挈幼 dìu già dắt trẻ.
2. (Động) Mang, xách. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy” 則見一金甲使者, 黑面如漆, 綰鎖挈槌 (Họa bích 畫壁) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.
3. (Động) Dìu, dẫn, dắt. ◎Như: “phù lão khiết ấu” 扶老挈幼 dìu già dắt trẻ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mang, xách.
② Ðặc biệt.
③ Một âm là khế. Cùng nghĩa với chữ khế 契.
④ Thiếu.
② Ðặc biệt.
③ Một âm là khế. Cùng nghĩa với chữ khế 契.
④ Thiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nêu: 提綱挈領 Nêu lên những điểm chính (mấu chốt);
② Cầm, mang, xách;
③ Dắt, dẫn, dìu: 扶老挈幼 Dìu già dắt trẻ;
④ (văn) Đặc biệt.
② Cầm, mang, xách;
③ Dắt, dẫn, dìu: 扶老挈幼 Dìu già dắt trẻ;
④ (văn) Đặc biệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghĩa như chữ Khiết 絜.
phồn thể
Từ điển phổ thông
văn tự để làm tin, hợp đồng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đề ra, nêu lên. ◎Như: “đề cương khiết lĩnh” 提綱挈領 nêu lên những điểm mấu chốt.
2. (Động) Mang, xách. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy” 則見一金甲使者, 黑面如漆, 綰鎖挈槌 (Họa bích 畫壁) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.
3. (Động) Dìu, dẫn, dắt. ◎Như: “phù lão khiết ấu” 扶老挈幼 dìu già dắt trẻ.
2. (Động) Mang, xách. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy” 則見一金甲使者, 黑面如漆, 綰鎖挈槌 (Họa bích 畫壁) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.
3. (Động) Dìu, dẫn, dắt. ◎Như: “phù lão khiết ấu” 扶老挈幼 dìu già dắt trẻ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mang, xách.
② Ðặc biệt.
③ Một âm là khế. Cùng nghĩa với chữ khế 契.
④ Thiếu.
② Ðặc biệt.
③ Một âm là khế. Cùng nghĩa với chữ khế 契.
④ Thiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 契 [qì] (bộ 大);
② (văn) Thiếu.
② (văn) Thiếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc kiện cáo thưa gửi ở cửa quan — Các âm khác là Kiết, Khiết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một mình — Các âm khác là Khế, Khiết.