Có 2 kết quả:
thái • thải
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘采
Nét bút: 一丨一ノ丶丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: QBD (手月木)
Unicode: U+63A1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cǎi ㄘㄞˇ
Âm Nôm: thái, thám, thăm, thớm, xái, xăm, xom
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru)
Âm Hàn: 채
Âm Quảng Đông: coi2
Âm Nôm: thái, thám, thăm, thớm, xái, xăm, xom
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru)
Âm Hàn: 채
Âm Quảng Đông: coi2
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 20 - 感遇其二十 (Trần Tử Ngang)
• Đường đa lệnh - Thu mộ hữu cảm - 唐多令—秋暮有感 (Trần Duẫn Bình)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Vu Hộc)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Lục thuỷ khúc - 淥水曲 (Lý Bạch)
• Nghĩ cổ kỳ 9 - 拟古其九 (Đào Tiềm)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Thái liên khúc kỳ 1 - 採蓮曲其一 (Thẩm Minh Thần)
• Thu giang từ - 秋江詞 (Hà Cảnh Minh)
• Tô đài trúc chi từ kỳ 10 - 蘇台竹枝詞其十 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh)
• Đường đa lệnh - Thu mộ hữu cảm - 唐多令—秋暮有感 (Trần Duẫn Bình)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Vu Hộc)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Lục thuỷ khúc - 淥水曲 (Lý Bạch)
• Nghĩ cổ kỳ 9 - 拟古其九 (Đào Tiềm)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Thái liên khúc kỳ 1 - 採蓮曲其一 (Thẩm Minh Thần)
• Thu giang từ - 秋江詞 (Hà Cảnh Minh)
• Tô đài trúc chi từ kỳ 10 - 蘇台竹枝詞其十 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hái, ngắt
2. chọn nhặt
2. chọn nhặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hái, ngắt. ◎Như: “thải liên” 採蓮 hái sen, “thải cúc” 採菊 hái cúc.
2. (Động) Chọn nhặt. ◎Như: “thải tuyển” 採選 chọn lọc. § Nguyên viết là “thải” 采.
3. (Động) Hiểu rõ. § Thông “thải” 睬.
4. § Ta quen đọc là “thái”.
2. (Động) Chọn nhặt. ◎Như: “thải tuyển” 採選 chọn lọc. § Nguyên viết là “thải” 采.
3. (Động) Hiểu rõ. § Thông “thải” 睬.
4. § Ta quen đọc là “thái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hái, như thải liên 採蓮 hái sen, thải cúc 採菊 hái cúc, v.v.
② Chọn nhặt, như thải tuyển 採選 chọn lấy, nguyên viết là chữ thải 采. Ta quen đọc là chữ thái.
② Chọn nhặt, như thải tuyển 採選 chọn lấy, nguyên viết là chữ thải 采. Ta quen đọc là chữ thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hái, bẻ, trảy, ngắt: 採茶 Hái chè; 採花 Bẻ hoa;
② Chọn nhặt, thu nhặt, tiếp thu (dùng như 採, bộ 釆): 採納 Tiếp thu;
③ Lôi kéo;
④ Vẫy tay ra hiệu.
② Chọn nhặt, thu nhặt, tiếp thu (dùng như 採, bộ 釆): 採納 Tiếp thu;
③ Lôi kéo;
④ Vẫy tay ra hiệu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hái lấy. Nhặt lấy — Sắp đặt.
Từ ghép 22
thái ấp 採邑 • thái cấu 採購 • thái chế 採制 • thái chi 採脂 • thái chủng 採種 • thái dạng 採樣 • thái du 採油 • thái dụng 採用 • thái khoáng 採礦 • thái lục 採錄 • thái mãi 採買 • thái môi 採煤 • thái nạp 採納 • thái noãn 採暖 • thái phạt 採伐 • thái phỏng 採訪 • thái phong 採風 • thái quang 採光 • thái quật 採掘 • thái tập 採集 • thái trạch 採擇 • thái trích 採摘
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hái, ngắt. ◎Như: “thải liên” 採蓮 hái sen, “thải cúc” 採菊 hái cúc.
2. (Động) Chọn nhặt. ◎Như: “thải tuyển” 採選 chọn lọc. § Nguyên viết là “thải” 采.
3. (Động) Hiểu rõ. § Thông “thải” 睬.
4. § Ta quen đọc là “thái”.
2. (Động) Chọn nhặt. ◎Như: “thải tuyển” 採選 chọn lọc. § Nguyên viết là “thải” 采.
3. (Động) Hiểu rõ. § Thông “thải” 睬.
4. § Ta quen đọc là “thái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hái, như thải liên 採蓮 hái sen, thải cúc 採菊 hái cúc, v.v.
② Chọn nhặt, như thải tuyển 採選 chọn lấy, nguyên viết là chữ thải 采. Ta quen đọc là chữ thái.
② Chọn nhặt, như thải tuyển 採選 chọn lấy, nguyên viết là chữ thải 采. Ta quen đọc là chữ thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hái, bẻ, trảy, ngắt: 採茶 Hái chè; 採花 Bẻ hoa;
② Chọn nhặt, thu nhặt, tiếp thu (dùng như 採, bộ 釆): 採納 Tiếp thu;
③ Lôi kéo;
④ Vẫy tay ra hiệu.
② Chọn nhặt, thu nhặt, tiếp thu (dùng như 採, bộ 釆): 採納 Tiếp thu;
③ Lôi kéo;
④ Vẫy tay ra hiệu.