Có 3 kết quả:
thì • đề • để
Tổng nét: 12
Bộ: thủ 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘是
Nét bút: 一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
Thương Hiệt: QAMO (手日一人)
Unicode: U+63D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dī ㄉㄧ, dǐ ㄉㄧˇ, shí ㄕˊ, tí ㄊㄧˊ
Âm Nôm: chẵn, chề, dè, dề, đè, đề, nhè, re, rề
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), チョウ (chō), ダイ (dai)
Âm Nhật (kunyomi): さ.げる (sa.geru)
Âm Hàn: 제, 시
Âm Quảng Đông: dai2, tai4
Âm Nôm: chẵn, chề, dè, dề, đè, đề, nhè, re, rề
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), チョウ (chō), ダイ (dai)
Âm Nhật (kunyomi): さ.げる (sa.geru)
Âm Hàn: 제, 시
Âm Quảng Đông: dai2, tai4
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Dạ phiếm ngẫu đắc - 夜泛偶得 (Phạm Nguyễn Du)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Ngự chế Thiên Nam động chủ đề - 御制天南洞主題 (Lê Thánh Tông)
• Ngư Dương tướng quân - 魚陽將軍 (Trương Vi)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thạch tê hành - 石犀行 (Đỗ Phủ)
• Thụ tử chí - 豎子至 (Đỗ Phủ)
• Thư Thiên Thọ tăng viện bích - 書天壽僧院壁 (Lee Il Lo)
• Vũ lâm lang - 羽林郎 (Tân Diên Niên)
• Dạ phiếm ngẫu đắc - 夜泛偶得 (Phạm Nguyễn Du)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Ngự chế Thiên Nam động chủ đề - 御制天南洞主題 (Lê Thánh Tông)
• Ngư Dương tướng quân - 魚陽將軍 (Trương Vi)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thạch tê hành - 石犀行 (Đỗ Phủ)
• Thụ tử chí - 豎子至 (Đỗ Phủ)
• Thư Thiên Thọ tăng viện bích - 書天壽僧院壁 (Lee Il Lo)
• Vũ lâm lang - 羽林郎 (Tân Diên Niên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bày ra, kể ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nâng lên, cầm, dắt. ◎Như: “đề đăng” 提燈 cầm đèn, “đề thủy dũng” 提水桶 xách thùng nước, “đề bút tả tác” 提筆寫作 cầm bút viết, “đề huề” 提攜 dắt díu.
2. (Động) Nâng đỡ, dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên. ◎Như: “đề bạt” 提拔 cất nhắc.
3. (Động) Nêu ra, đưa ra, bày ra, kể ra. ◎Như: “đề danh” 提名 nêu tên, “đề nghị” 提議 đưa ý kiến, “đề yếu” 提要 nêu ra ý chính, “cựu sự trùng đề” 舊事重提 nhắc lại sự cũ, “bất đề” 不提 chẳng nhắc lại nữa.
4. (Động) Lấy, rút ra, lĩnh. ◎Như: “đề hóa” 提貨 lấy hàng hóa, “đề khoản” 提款 rút tiền.
5. (Động) Chú ý, cảnh giác. ◎Như: “đề phòng” 提防 chú ý phòng bị. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha dã bất thị hảo ý đích, thiểu bất đắc dã yếu thường đề trước ta nhi” 他也不是好意的, 少不得也要常提著些兒 (Đệ lục thập tam hồi) Bà ta có phải tốt bụng gì đâu, chẳng qua nhắc nhở để coi chừng phòng trước những chuyện lầm lỗi lớn đấy thôi.
6. (Danh) Quan đề. ◎Như: “đề đốc” 提督 quan đề đốc, “đề tiêu” 提標 lính dưới dinh quan đề đốc.
7. (Danh) Cái gáo (để múc chất lỏng). ◎Như: “tửu đề” 酒提 gáo đong rượu, “du đề” 油提 gáo múc dầu.
8. (Danh) Nét phẩy hất lên trong chữ Hán.
9. (Danh) Họ “Đề”.
10. Một âm là “thì”. (Danh) Đàn chim xum họp.
11. Một âm nữa là “để”. (Động) Dứt ra, ném vào. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “(Kinh Kha) nãi dẫn kì chủy thủ để Tần vương. Bất trúng, trúng trụ” 荊軻) 乃引其匕首提秦王. 不中, 中柱 (Yên sách tam 燕策三) (Kinh Kha) bèn cầm cây chủy thủ phóng vào vua Tần. Không trúng (vua), mà trúng cái cột.
2. (Động) Nâng đỡ, dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên. ◎Như: “đề bạt” 提拔 cất nhắc.
3. (Động) Nêu ra, đưa ra, bày ra, kể ra. ◎Như: “đề danh” 提名 nêu tên, “đề nghị” 提議 đưa ý kiến, “đề yếu” 提要 nêu ra ý chính, “cựu sự trùng đề” 舊事重提 nhắc lại sự cũ, “bất đề” 不提 chẳng nhắc lại nữa.
4. (Động) Lấy, rút ra, lĩnh. ◎Như: “đề hóa” 提貨 lấy hàng hóa, “đề khoản” 提款 rút tiền.
5. (Động) Chú ý, cảnh giác. ◎Như: “đề phòng” 提防 chú ý phòng bị. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha dã bất thị hảo ý đích, thiểu bất đắc dã yếu thường đề trước ta nhi” 他也不是好意的, 少不得也要常提著些兒 (Đệ lục thập tam hồi) Bà ta có phải tốt bụng gì đâu, chẳng qua nhắc nhở để coi chừng phòng trước những chuyện lầm lỗi lớn đấy thôi.
6. (Danh) Quan đề. ◎Như: “đề đốc” 提督 quan đề đốc, “đề tiêu” 提標 lính dưới dinh quan đề đốc.
7. (Danh) Cái gáo (để múc chất lỏng). ◎Như: “tửu đề” 酒提 gáo đong rượu, “du đề” 油提 gáo múc dầu.
8. (Danh) Nét phẩy hất lên trong chữ Hán.
9. (Danh) Họ “Đề”.
10. Một âm là “thì”. (Danh) Đàn chim xum họp.
11. Một âm nữa là “để”. (Động) Dứt ra, ném vào. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “(Kinh Kha) nãi dẫn kì chủy thủ để Tần vương. Bất trúng, trúng trụ” 荊軻) 乃引其匕首提秦王. 不中, 中柱 (Yên sách tam 燕策三) (Kinh Kha) bèn cầm cây chủy thủ phóng vào vua Tần. Không trúng (vua), mà trúng cái cột.
Từ điển Thiều Chửu
① Nâng lên, nâng đỡ, phàm dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên đều gọi là đề, đề huề 提攜 dắt díu, đề bạt 提拔 cất nhắc, v.v.
② Kéo dậy, như đề tê 提撕 xách dậy, nhấc dậy.
③ Quan đề, như đề đốc 提督 quan đề đốc, đề tiêu 提標 lính dưới dinh quan đề đốc, v.v.
④ Bày ra, kể ra, như trùng đề 重提 nhắc lại sự cũ, bất đề 不提 chẳng nhắc lại nữa.
⑤ Một âm là thì. Ðàn chim xum họp.
⑥ Một âm nữa là để. Dứt ra, ném vào.
② Kéo dậy, như đề tê 提撕 xách dậy, nhấc dậy.
③ Quan đề, như đề đốc 提督 quan đề đốc, đề tiêu 提標 lính dưới dinh quan đề đốc, v.v.
④ Bày ra, kể ra, như trùng đề 重提 nhắc lại sự cũ, bất đề 不提 chẳng nhắc lại nữa.
⑤ Một âm là thì. Ðàn chim xum họp.
⑥ Một âm nữa là để. Dứt ra, ném vào.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nắm lấy
2. mang
3. nhấc lên
2. mang
3. nhấc lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nâng lên, cầm, dắt. ◎Như: “đề đăng” 提燈 cầm đèn, “đề thủy dũng” 提水桶 xách thùng nước, “đề bút tả tác” 提筆寫作 cầm bút viết, “đề huề” 提攜 dắt díu.
2. (Động) Nâng đỡ, dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên. ◎Như: “đề bạt” 提拔 cất nhắc.
3. (Động) Nêu ra, đưa ra, bày ra, kể ra. ◎Như: “đề danh” 提名 nêu tên, “đề nghị” 提議 đưa ý kiến, “đề yếu” 提要 nêu ra ý chính, “cựu sự trùng đề” 舊事重提 nhắc lại sự cũ, “bất đề” 不提 chẳng nhắc lại nữa.
4. (Động) Lấy, rút ra, lĩnh. ◎Như: “đề hóa” 提貨 lấy hàng hóa, “đề khoản” 提款 rút tiền.
5. (Động) Chú ý, cảnh giác. ◎Như: “đề phòng” 提防 chú ý phòng bị. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha dã bất thị hảo ý đích, thiểu bất đắc dã yếu thường đề trước ta nhi” 他也不是好意的, 少不得也要常提著些兒 (Đệ lục thập tam hồi) Bà ta có phải tốt bụng gì đâu, chẳng qua nhắc nhở để coi chừng phòng trước những chuyện lầm lỗi lớn đấy thôi.
6. (Danh) Quan đề. ◎Như: “đề đốc” 提督 quan đề đốc, “đề tiêu” 提標 lính dưới dinh quan đề đốc.
7. (Danh) Cái gáo (để múc chất lỏng). ◎Như: “tửu đề” 酒提 gáo đong rượu, “du đề” 油提 gáo múc dầu.
8. (Danh) Nét phẩy hất lên trong chữ Hán.
9. (Danh) Họ “Đề”.
10. Một âm là “thì”. (Danh) Đàn chim xum họp.
11. Một âm nữa là “để”. (Động) Dứt ra, ném vào. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “(Kinh Kha) nãi dẫn kì chủy thủ để Tần vương. Bất trúng, trúng trụ” 荊軻) 乃引其匕首提秦王. 不中, 中柱 (Yên sách tam 燕策三) (Kinh Kha) bèn cầm cây chủy thủ phóng vào vua Tần. Không trúng (vua), mà trúng cái cột.
2. (Động) Nâng đỡ, dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên. ◎Như: “đề bạt” 提拔 cất nhắc.
3. (Động) Nêu ra, đưa ra, bày ra, kể ra. ◎Như: “đề danh” 提名 nêu tên, “đề nghị” 提議 đưa ý kiến, “đề yếu” 提要 nêu ra ý chính, “cựu sự trùng đề” 舊事重提 nhắc lại sự cũ, “bất đề” 不提 chẳng nhắc lại nữa.
4. (Động) Lấy, rút ra, lĩnh. ◎Như: “đề hóa” 提貨 lấy hàng hóa, “đề khoản” 提款 rút tiền.
5. (Động) Chú ý, cảnh giác. ◎Như: “đề phòng” 提防 chú ý phòng bị. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha dã bất thị hảo ý đích, thiểu bất đắc dã yếu thường đề trước ta nhi” 他也不是好意的, 少不得也要常提著些兒 (Đệ lục thập tam hồi) Bà ta có phải tốt bụng gì đâu, chẳng qua nhắc nhở để coi chừng phòng trước những chuyện lầm lỗi lớn đấy thôi.
6. (Danh) Quan đề. ◎Như: “đề đốc” 提督 quan đề đốc, “đề tiêu” 提標 lính dưới dinh quan đề đốc.
7. (Danh) Cái gáo (để múc chất lỏng). ◎Như: “tửu đề” 酒提 gáo đong rượu, “du đề” 油提 gáo múc dầu.
8. (Danh) Nét phẩy hất lên trong chữ Hán.
9. (Danh) Họ “Đề”.
10. Một âm là “thì”. (Danh) Đàn chim xum họp.
11. Một âm nữa là “để”. (Động) Dứt ra, ném vào. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “(Kinh Kha) nãi dẫn kì chủy thủ để Tần vương. Bất trúng, trúng trụ” 荊軻) 乃引其匕首提秦王. 不中, 中柱 (Yên sách tam 燕策三) (Kinh Kha) bèn cầm cây chủy thủ phóng vào vua Tần. Không trúng (vua), mà trúng cái cột.
Từ điển Thiều Chửu
① Nâng lên, nâng đỡ, phàm dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên đều gọi là đề, đề huề 提攜 dắt díu, đề bạt 提拔 cất nhắc, v.v.
② Kéo dậy, như đề tê 提撕 xách dậy, nhấc dậy.
③ Quan đề, như đề đốc 提督 quan đề đốc, đề tiêu 提標 lính dưới dinh quan đề đốc, v.v.
④ Bày ra, kể ra, như trùng đề 重提 nhắc lại sự cũ, bất đề 不提 chẳng nhắc lại nữa.
⑤ Một âm là thì. Ðàn chim xum họp.
⑥ Một âm nữa là để. Dứt ra, ném vào.
② Kéo dậy, như đề tê 提撕 xách dậy, nhấc dậy.
③ Quan đề, như đề đốc 提督 quan đề đốc, đề tiêu 提標 lính dưới dinh quan đề đốc, v.v.
④ Bày ra, kể ra, như trùng đề 重提 nhắc lại sự cũ, bất đề 不提 chẳng nhắc lại nữa.
⑤ Một âm là thì. Ðàn chim xum họp.
⑥ Một âm nữa là để. Dứt ra, ném vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đề, chú ý. 【提防】 đề phòng [difang] Đề phòng, chú ý phòng bị: 提防壞人破壞 Đề phòng kẻ xấu phá hoại. Xem 提 [tí].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xách, nhấc lên, nhắc lên, nâng lên, kéo lên: 提著一壼水 Xách một ấm nước; 提鞋 Kéo giày lên;
② Nêu ra, đề ra, bày ra, kể ra, nói đến, nhắc đến: 經他一提,大家都想起來了 Được anh ấy nhắc đến, mọi người đều nhớ ra; 提意見 Nêu ý kiến; 重提 Nhắc lại;
③ Lấy ra, rút ra: 把款提出來 Lấy tiền gởi ngân hàng ra;
④ Gáo: 酒提 Gáo đong rượu;
⑤ (văn) Quan đề: 提督 Quan đề đốc; 提標 Lính dưới dinh quan đề đốc;
⑥ [Tí] (Họ) Đề. Xem 提 [di].
② Nêu ra, đề ra, bày ra, kể ra, nói đến, nhắc đến: 經他一提,大家都想起來了 Được anh ấy nhắc đến, mọi người đều nhớ ra; 提意見 Nêu ý kiến; 重提 Nhắc lại;
③ Lấy ra, rút ra: 把款提出來 Lấy tiền gởi ngân hàng ra;
④ Gáo: 酒提 Gáo đong rượu;
⑤ (văn) Quan đề: 提督 Quan đề đốc; 提標 Lính dưới dinh quan đề đốc;
⑥ [Tí] (Họ) Đề. Xem 提 [di].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm lấy. Nắm giữ để biết rõ — Dẫm lên. Đưa lên.
Từ ghép 49
biệt đề 別提 • bồ đề 菩提 • bồ đề tát đoá 菩提薩埵 • bồ đề tâm 菩提心 • bồ đề thụ 菩提樹 • bồ đề tử 菩提子 • diêm phù đề 閻浮提 • đại tiền đề 大前提 • đề án 提案 • đề bà 提婆 • đề bào 提鞄 • đề bạt 提拔 • đề cao 提高 • đề cao 提髙 • đề cập 提及 • đề cung 提供 • đề cử 提舉 • đề danh 提名 • đề đáo 提到 • đề đạt 提達 • đề đề 提提 • đề điểm 提點 • đề đốc 提督 • đề giao 提交 • đề hình 提刑 • đề huề 提攜 • đề lại 提吏 • đề lao 提牢 • đề luyện 提煉 • đề nghị 提議 • đề nghị 提议 • đề nguyệt 提月 • đề phiếu 提票 • đề phòng 提防 • đề tâm tại khẩu 提心在口 • đề tê 提撕 • đề thăng 提升 • đề thăng 提昇 • đề tỉnh 提醒 • đề ước 提約 • đề xuất 提出 • đề xướng 提倡 • đề xướng 提唱 • nhân đặc võng đề cung thương 因特網提供商 • nhân đặc võng đề cung thương 因特网提供商 • phó đề đốc 副提督 • thủ đề 手提 • tiền đề 前提 • tiểu tiền đề 小前提
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nâng lên, cầm, dắt. ◎Như: “đề đăng” 提燈 cầm đèn, “đề thủy dũng” 提水桶 xách thùng nước, “đề bút tả tác” 提筆寫作 cầm bút viết, “đề huề” 提攜 dắt díu.
2. (Động) Nâng đỡ, dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên. ◎Như: “đề bạt” 提拔 cất nhắc.
3. (Động) Nêu ra, đưa ra, bày ra, kể ra. ◎Như: “đề danh” 提名 nêu tên, “đề nghị” 提議 đưa ý kiến, “đề yếu” 提要 nêu ra ý chính, “cựu sự trùng đề” 舊事重提 nhắc lại sự cũ, “bất đề” 不提 chẳng nhắc lại nữa.
4. (Động) Lấy, rút ra, lĩnh. ◎Như: “đề hóa” 提貨 lấy hàng hóa, “đề khoản” 提款 rút tiền.
5. (Động) Chú ý, cảnh giác. ◎Như: “đề phòng” 提防 chú ý phòng bị. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha dã bất thị hảo ý đích, thiểu bất đắc dã yếu thường đề trước ta nhi” 他也不是好意的, 少不得也要常提著些兒 (Đệ lục thập tam hồi) Bà ta có phải tốt bụng gì đâu, chẳng qua nhắc nhở để coi chừng phòng trước những chuyện lầm lỗi lớn đấy thôi.
6. (Danh) Quan đề. ◎Như: “đề đốc” 提督 quan đề đốc, “đề tiêu” 提標 lính dưới dinh quan đề đốc.
7. (Danh) Cái gáo (để múc chất lỏng). ◎Như: “tửu đề” 酒提 gáo đong rượu, “du đề” 油提 gáo múc dầu.
8. (Danh) Nét phẩy hất lên trong chữ Hán.
9. (Danh) Họ “Đề”.
10. Một âm là “thì”. (Danh) Đàn chim xum họp.
11. Một âm nữa là “để”. (Động) Dứt ra, ném vào. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “(Kinh Kha) nãi dẫn kì chủy thủ để Tần vương. Bất trúng, trúng trụ” 荊軻) 乃引其匕首提秦王. 不中, 中柱 (Yên sách tam 燕策三) (Kinh Kha) bèn cầm cây chủy thủ phóng vào vua Tần. Không trúng (vua), mà trúng cái cột.
2. (Động) Nâng đỡ, dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên. ◎Như: “đề bạt” 提拔 cất nhắc.
3. (Động) Nêu ra, đưa ra, bày ra, kể ra. ◎Như: “đề danh” 提名 nêu tên, “đề nghị” 提議 đưa ý kiến, “đề yếu” 提要 nêu ra ý chính, “cựu sự trùng đề” 舊事重提 nhắc lại sự cũ, “bất đề” 不提 chẳng nhắc lại nữa.
4. (Động) Lấy, rút ra, lĩnh. ◎Như: “đề hóa” 提貨 lấy hàng hóa, “đề khoản” 提款 rút tiền.
5. (Động) Chú ý, cảnh giác. ◎Như: “đề phòng” 提防 chú ý phòng bị. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha dã bất thị hảo ý đích, thiểu bất đắc dã yếu thường đề trước ta nhi” 他也不是好意的, 少不得也要常提著些兒 (Đệ lục thập tam hồi) Bà ta có phải tốt bụng gì đâu, chẳng qua nhắc nhở để coi chừng phòng trước những chuyện lầm lỗi lớn đấy thôi.
6. (Danh) Quan đề. ◎Như: “đề đốc” 提督 quan đề đốc, “đề tiêu” 提標 lính dưới dinh quan đề đốc.
7. (Danh) Cái gáo (để múc chất lỏng). ◎Như: “tửu đề” 酒提 gáo đong rượu, “du đề” 油提 gáo múc dầu.
8. (Danh) Nét phẩy hất lên trong chữ Hán.
9. (Danh) Họ “Đề”.
10. Một âm là “thì”. (Danh) Đàn chim xum họp.
11. Một âm nữa là “để”. (Động) Dứt ra, ném vào. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “(Kinh Kha) nãi dẫn kì chủy thủ để Tần vương. Bất trúng, trúng trụ” 荊軻) 乃引其匕首提秦王. 不中, 中柱 (Yên sách tam 燕策三) (Kinh Kha) bèn cầm cây chủy thủ phóng vào vua Tần. Không trúng (vua), mà trúng cái cột.
Từ điển Thiều Chửu
① Nâng lên, nâng đỡ, phàm dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên đều gọi là đề, đề huề 提攜 dắt díu, đề bạt 提拔 cất nhắc, v.v.
② Kéo dậy, như đề tê 提撕 xách dậy, nhấc dậy.
③ Quan đề, như đề đốc 提督 quan đề đốc, đề tiêu 提標 lính dưới dinh quan đề đốc, v.v.
④ Bày ra, kể ra, như trùng đề 重提 nhắc lại sự cũ, bất đề 不提 chẳng nhắc lại nữa.
⑤ Một âm là thì. Ðàn chim xum họp.
⑥ Một âm nữa là để. Dứt ra, ném vào.
② Kéo dậy, như đề tê 提撕 xách dậy, nhấc dậy.
③ Quan đề, như đề đốc 提督 quan đề đốc, đề tiêu 提標 lính dưới dinh quan đề đốc, v.v.
④ Bày ra, kể ra, như trùng đề 重提 nhắc lại sự cũ, bất đề 不提 chẳng nhắc lại nữa.
⑤ Một âm là thì. Ðàn chim xum họp.
⑥ Một âm nữa là để. Dứt ra, ném vào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dứt tuyệt — Ném xuống. Liệng đi. Như chữ Để 抵 — Một âm là Đề. Xem Đề.