Có 3 kết quả:sáp • tháp • tráp Âm Hán Việt: sáp, tháp, tráp Unicode: U+63F7 Tổng nét: 12 Bộ: thủ 手 (+9 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰⺘臿 Nét bút: 一丨一ノ一丨ノ丨一フ一一 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp Tự hình 1 Dị thể 1 Một số bài thơ có sử dụng phồn thể Từ điển phổ thông 1. cắm vào 2. gài, giắt 3. cài, tra 4. len vào, chen vào, nhúng vào Từ điển trích dẫn 1. Một dạng của chữ 插. Từ điển Trần Văn Chánh Như 插. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Như chữ Sáp 插. phồn thể Từ điển phổ thông 1. cắm vào 2. gài, giắt 3. cài, tra 4. len vào, chen vào, nhúng vào Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Như chữ Tráp 插. |
|