Có 2 kết quả:
dao • diêu
Tổng nét: 13
Bộ: thủ 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 一丨一ノフ丶丶ノ一一丨フ丨
Thương Hiệt: QBOU (手月人山)
Unicode: U+6416
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yáo ㄧㄠˊ
Âm Nôm: dao, diêu, gieo, vêu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆ.れる (yu.reru), ゆ.らぐ (yu.ragu), ゆ.るぐ (yu.rugu), ゆ.する (yu.suru), ゆ.さぶる (yu.saburu), ゆ.すぶる (yu.suburu), うご.く (ugo.ku)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu4
Âm Nôm: dao, diêu, gieo, vêu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆ.れる (yu.reru), ゆ.らぐ (yu.ragu), ゆ.るぐ (yu.rugu), ゆ.する (yu.suru), ゆ.さぶる (yu.saburu), ゆ.すぶる (yu.suburu), うご.く (ugo.ku)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu4
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Chu trung hữu kiến - 舟中有見 (Nguyễn Húc)
• Đồng tiễn Dương tướng quân kiêm Nguyên Châu đô đốc ngự sử trung thừa - 同餞陽將軍兼源州都督御史中丞 (Tô Đĩnh)
• Hoán khê sa (Thuý bảo sâm si trúc kính thành) - 浣溪沙(翠葆參差竹徑成) (Chu Bang Ngạn)
• Kiêm hà - 蒹葭 (Đỗ Phủ)
• Ky thê kỷ muộn - 羈棲紀悶 (Phan Huy Ích)
• Tây các kỳ 1 - 西閣其一 (Đỗ Phủ)
• Thu tứ - 秋思 (Lục Du)
• Tức cảnh - 即景 (Chu Thục Chân)
• Xuân quế vấn đáp kỳ 2 - 春桂問答其二 (Vương Tích)
• Chu trung hữu kiến - 舟中有見 (Nguyễn Húc)
• Đồng tiễn Dương tướng quân kiêm Nguyên Châu đô đốc ngự sử trung thừa - 同餞陽將軍兼源州都督御史中丞 (Tô Đĩnh)
• Hoán khê sa (Thuý bảo sâm si trúc kính thành) - 浣溪沙(翠葆參差竹徑成) (Chu Bang Ngạn)
• Kiêm hà - 蒹葭 (Đỗ Phủ)
• Ky thê kỷ muộn - 羈棲紀悶 (Phan Huy Ích)
• Tây các kỳ 1 - 西閣其一 (Đỗ Phủ)
• Thu tứ - 秋思 (Lục Du)
• Tức cảnh - 即景 (Chu Thục Chân)
• Xuân quế vấn đáp kỳ 2 - 春桂問答其二 (Vương Tích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lay động
2. quấy nhiễu
2. quấy nhiễu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lay động, lắc, rung, xua, vẫy. ◎Như: “diêu thủ” 搖手 vẫy tay, “diêu đầu” 搖頭 lắc đầu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quy tứ diêu diêu nhật tự tinh” 歸思搖搖日似旌 (Quy Côn Sơn chu trung tác 歸崑山舟中作) Lòng muốn về ngày ngày lay động như cờ.
2. (Động) Quấy nhiễu.
3. (Danh) Họ “Diêu”.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “dao”.
2. (Động) Quấy nhiễu.
3. (Danh) Họ “Diêu”.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “dao”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dao động, lay động, vẫy, chèo, quay, lắc: 搖鈴 Rung chuông, lắc chuông; 小狗搖著尾巴跑了 Con chó vẫy đuôi chạy mất; 搖轆轤 Quay tời quay;
② (văn) Quấy nhiễu.
② (văn) Quấy nhiễu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Động đậy, lay động qua lại — Vẫy qua lắc lại.
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lay động
2. quấy nhiễu
2. quấy nhiễu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lay động, lắc, rung, xua, vẫy. ◎Như: “diêu thủ” 搖手 vẫy tay, “diêu đầu” 搖頭 lắc đầu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quy tứ diêu diêu nhật tự tinh” 歸思搖搖日似旌 (Quy Côn Sơn chu trung tác 歸崑山舟中作) Lòng muốn về ngày ngày lay động như cờ.
2. (Động) Quấy nhiễu.
3. (Danh) Họ “Diêu”.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “dao”.
2. (Động) Quấy nhiễu.
3. (Danh) Họ “Diêu”.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “dao”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lay động, như diêu thủ 搖手 vẫy tay.
② Quấy nhiễu.
② Quấy nhiễu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dao động, lay động, vẫy, chèo, quay, lắc: 搖鈴 Rung chuông, lắc chuông; 小狗搖著尾巴跑了 Con chó vẫy đuôi chạy mất; 搖轆轤 Quay tời quay;
② (văn) Quấy nhiễu.
② (văn) Quấy nhiễu.
Từ ghép 2