Có 3 kết quả:
sưu • sảo • tiêu
Tổng nét: 12
Bộ: thủ 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘叟
Nét bút: 一丨一ノ丨一フ一一丨フ丶
Thương Hiệt: QHXE (手竹重水)
Unicode: U+641C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sōu
Âm Nôm: sưu, xâu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), シュ (shu), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): さが.す (saga.su)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau1, sau2
Âm Nôm: sưu, xâu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), シュ (shu), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): さが.す (saga.su)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau1, sau2
Tự hình 4
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Kính tặng Trịnh gián nghị thập vận - 敬贈鄭諫議十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Linh Ẩn tự - 靈隱寺 (Tống Chi Vấn)
• Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)
• Tái hạ - 塞下 (Tần Thao Ngọc)
• Tẩu bút tạ Mạnh gián nghị ký tân trà - 走筆謝孟諫議寄新茶 (Lư Đồng)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Trà giang thu nguyệt ca - 茶江秋月歌 (Cao Bá Quát)
• Túc Ly Phủ - 宿犛甫 (Phạm Đình Hổ)
• Kính tặng Trịnh gián nghị thập vận - 敬贈鄭諫議十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Linh Ẩn tự - 靈隱寺 (Tống Chi Vấn)
• Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)
• Tái hạ - 塞下 (Tần Thao Ngọc)
• Tẩu bút tạ Mạnh gián nghị ký tân trà - 走筆謝孟諫議寄新茶 (Lư Đồng)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Trà giang thu nguyệt ca - 茶江秋月歌 (Cao Bá Quát)
• Túc Ly Phủ - 宿犛甫 (Phạm Đình Hổ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tìm, lục, soát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “sưu la” 搜羅 tìm kiếm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Dĩ nhi chủ nhân liễm tửu cụ, thiểu nhất tước, minh sưu bất đắc” 已而主人斂酒具, 少一爵, 冥搜不得 (Hồ giá nữ 狐嫁女) Xong xuôi, chủ nhân thu dọn bàn tiệc, thấy thiếu một cái chén, tìm khắp không ra.
2. (Động) Kiểm tra, kiểm điểm. ◎Như: “sưu thân” 搜身 kiểm soát trên người (có mang vật gì nguy hiểm hoặc phạm pháp). ◇Tây sương kí 西廂記: “Bất khẳng sưu tự kỉ cuồng vi, chỉ đãi yêu mịch biệt nhân phá trán” 不肯搜自己狂為, 只待要覓別人破綻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Không chịu kiểm điểm là mình dại dột, mà chỉ muốn kiếm ra khuyết điểm sơ hở của người khác.
2. (Động) Kiểm tra, kiểm điểm. ◎Như: “sưu thân” 搜身 kiểm soát trên người (có mang vật gì nguy hiểm hoặc phạm pháp). ◇Tây sương kí 西廂記: “Bất khẳng sưu tự kỉ cuồng vi, chỉ đãi yêu mịch biệt nhân phá trán” 不肯搜自己狂為, 只待要覓別人破綻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Không chịu kiểm điểm là mình dại dột, mà chỉ muốn kiếm ra khuyết điểm sơ hở của người khác.
Từ điển Thiều Chửu
① Tìm tòi, như sưu la 搜羅 tìm tòi, lục lọi, sưu kiểm 搜檢 tìm soát.
② Róc lấy, bóc lột, như sưu quát 搜括 quan lại bóc lột của dân.
③ Tìm nghĩ, như sưu sách khô tràng 搜索枯腸 hết sức tìm tòi suy nghĩ (nặn ruột mà nghĩ).
④ Một âm là sảo. Rối loạn.
② Róc lấy, bóc lột, như sưu quát 搜括 quan lại bóc lột của dân.
③ Tìm nghĩ, như sưu sách khô tràng 搜索枯腸 hết sức tìm tòi suy nghĩ (nặn ruột mà nghĩ).
④ Một âm là sảo. Rối loạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tìm tòi: 搜羅人才 Tìm kiếm nhân tài;
② Khám xét, kiểm tra.
② Khám xét, kiểm tra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tìm. Tìm tòi — Các âm khác là Sảo, Tiêu. Xem các âm này.
Từ ghép 12
minh sưu 冥搜 • sưu bộ 搜捕 • sưu cầu 搜求 • sưu không 搜空 • sưu kiểm 搜檢 • sưu la 搜羅 • sưu nã 搜拿 • sưu sách 搜索 • sưu tầm 搜尋 • sưu tập 搜集 • sưu tra 搜查 • sưu trừ 搜除
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “sưu la” 搜羅 tìm kiếm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Dĩ nhi chủ nhân liễm tửu cụ, thiểu nhất tước, minh sưu bất đắc” 已而主人斂酒具, 少一爵, 冥搜不得 (Hồ giá nữ 狐嫁女) Xong xuôi, chủ nhân thu dọn bàn tiệc, thấy thiếu một cái chén, tìm khắp không ra.
2. (Động) Kiểm tra, kiểm điểm. ◎Như: “sưu thân” 搜身 kiểm soát trên người (có mang vật gì nguy hiểm hoặc phạm pháp). ◇Tây sương kí 西廂記: “Bất khẳng sưu tự kỉ cuồng vi, chỉ đãi yêu mịch biệt nhân phá trán” 不肯搜自己狂為, 只待要覓別人破綻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Không chịu kiểm điểm là mình dại dột, mà chỉ muốn kiếm ra khuyết điểm sơ hở của người khác.
2. (Động) Kiểm tra, kiểm điểm. ◎Như: “sưu thân” 搜身 kiểm soát trên người (có mang vật gì nguy hiểm hoặc phạm pháp). ◇Tây sương kí 西廂記: “Bất khẳng sưu tự kỉ cuồng vi, chỉ đãi yêu mịch biệt nhân phá trán” 不肯搜自己狂為, 只待要覓別人破綻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Không chịu kiểm điểm là mình dại dột, mà chỉ muốn kiếm ra khuyết điểm sơ hở của người khác.
Từ điển Thiều Chửu
① Tìm tòi, như sưu la 搜羅 tìm tòi, lục lọi, sưu kiểm 搜檢 tìm soát.
② Róc lấy, bóc lột, như sưu quát 搜括 quan lại bóc lột của dân.
③ Tìm nghĩ, như sưu sách khô tràng 搜索枯腸 hết sức tìm tòi suy nghĩ (nặn ruột mà nghĩ).
④ Một âm là sảo. Rối loạn.
② Róc lấy, bóc lột, như sưu quát 搜括 quan lại bóc lột của dân.
③ Tìm nghĩ, như sưu sách khô tràng 搜索枯腸 hết sức tìm tòi suy nghĩ (nặn ruột mà nghĩ).
④ Một âm là sảo. Rối loạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quấy rối — Các âm khác là Sưu, Tiêu. Xem các âm này.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiêu tiêu 搜搜: Dáng vẻ xao động.