Có 2 kết quả:
sanh • xanh
Tổng nét: 15
Bộ: thủ 手 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘牚
Nét bút: 一丨一丨丶ノ丶フ丨フ一一フ丨ノ
Thương Hiệt: QFBQ (手火月手)
Unicode: U+6490
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chēng ㄔㄥ
Âm Nôm: sanh, sênh, xanh, xênh, xinh
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ささ.える (sasa.eru), あ.く (a.ku)
Âm Hàn: 탱
Âm Quảng Đông: caang1, caang3
Âm Nôm: sanh, sênh, xanh, xênh, xinh
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ささ.える (sasa.eru), あ.く (a.ku)
Âm Hàn: 탱
Âm Quảng Đông: caang1, caang3
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Dần nguyên tiêu liên dạ cảm tác - 庚寅元宵連夜感作 (Nguyễn Ngọc Tương)
• Chu trung - 舟中 (Huyền Quang thiền sư)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Địch dũng cảm hứng - 糴踴感興 (Ngải Tính Phu)
• Điểm giáng thần - 點絳唇 (Phùng Thì Hành)
• Đồng chư công “Đăng Từ Ân tự tháp” - 同諸公登慈恩寺塔 (Đỗ Phủ)
• Ký hiệu lý xá đệ - 寄校理舍弟 (Phan Huy Ích)
• Ngũ Hiểm than - 五險灘 (Trịnh Hoài Đức)
• Sương phong - 霜風 (Lục Du)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Chu trung - 舟中 (Huyền Quang thiền sư)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Địch dũng cảm hứng - 糴踴感興 (Ngải Tính Phu)
• Điểm giáng thần - 點絳唇 (Phùng Thì Hành)
• Đồng chư công “Đăng Từ Ân tự tháp” - 同諸公登慈恩寺塔 (Đỗ Phủ)
• Ký hiệu lý xá đệ - 寄校理舍弟 (Phan Huy Ích)
• Ngũ Hiểm than - 五險灘 (Trịnh Hoài Đức)
• Sương phong - 霜風 (Lục Du)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chống giữ
2. no đủ
2. no đủ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chống giữ, chống đỡ. ◎Như: “sanh bất trụ” 撐不住 không chống đỡ nổi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Biệt thuyết thị nữ nhân đương bất lai, tựu thị tam đầu lục tí đích nam nhân, hoàn sanh bất trụ ni” 別說是女人當不來, 就是三頭六臂的男人, 還撐不住呢 (Đệ bát thập tam hồi) Đừng nói đàn bà không đương nổi, ngay cà đàn ông ba đầu sáu tay cũng không chống đỡ nổi đâu.
2. (Động) Dùng sào đẩy thuyền đi tới. ◎Như: “sanh cao” 撐篙 đẩy sào. ◇Ngạn ngữ: “Bất thị sanh thuyền thủ, hưu lai lộng trúc can” 不是撐船手, 休來弄竹竿 Không phải là tay lái thuyền thì chớ cầm sào.
3. (Động) Mở rộng, căng ra, giương lên. ◎Như: “sanh tán” 撐傘 giương dù, “sanh tuyến” 撐線 căng dây.
4. (Danh) Cái cột nghiêng.
5. (Tính) No, đầy. ◎Như: “cật đa liễu, sanh đắc nan quá” 吃多了, 撐得難過 ăn nhiều, đầy bụng khó chịu.
2. (Động) Dùng sào đẩy thuyền đi tới. ◎Như: “sanh cao” 撐篙 đẩy sào. ◇Ngạn ngữ: “Bất thị sanh thuyền thủ, hưu lai lộng trúc can” 不是撐船手, 休來弄竹竿 Không phải là tay lái thuyền thì chớ cầm sào.
3. (Động) Mở rộng, căng ra, giương lên. ◎Như: “sanh tán” 撐傘 giương dù, “sanh tuyến” 撐線 căng dây.
4. (Danh) Cái cột nghiêng.
5. (Tính) No, đầy. ◎Như: “cật đa liễu, sanh đắc nan quá” 吃多了, 撐得難過 ăn nhiều, đầy bụng khó chịu.
Từ điển Thiều Chửu
① Chống giữ, miễn cưỡng chống giữ gọi là xanh.
② Cái cột xiêu.
③ No, đầy đủ.
④ Chở thuyền.
② Cái cột xiêu.
③ No, đầy đủ.
④ Chở thuyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm lấy. Bao lấy — Đầy đủ. No đủ — Đi thuyền, chèo thuyền.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nâng, đỡ, chống, chống đỡ: 撐船 Chống thuyền; 撐不住 Không chống đỡ nổi;
② Mở rộng ra, vành ra: 把口袋撐開 Mở rộng miệng túi ra;
③ Căng, phình, no nê: 少吃些,別撐著 Ăn ít tí, kẻo tức bụng đấy!;
④ Ních đầy, nhét đầy: 撐滿 Ních đầy, nhét đầy; 口袋撐破了 Nhét đầy quá rách cả túi ra;
④ (văn) Chở thuyền;
⑤ (văn) Cây cột xiêu.
② Mở rộng ra, vành ra: 把口袋撐開 Mở rộng miệng túi ra;
③ Căng, phình, no nê: 少吃些,別撐著 Ăn ít tí, kẻo tức bụng đấy!;
④ Ních đầy, nhét đầy: 撐滿 Ních đầy, nhét đầy; 口袋撐破了 Nhét đầy quá rách cả túi ra;
④ (văn) Chở thuyền;
⑤ (văn) Cây cột xiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 撐.