Có 1 kết quả:
trịch
Tổng nét: 17
Bộ: thủ 手 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘鄭
Nét bút: 一丨一丶ノ一丨フノフ一一一ノ丶フ丨
Thương Hiệt: QTKL (手廿大中)
Unicode: U+64F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhī ㄓ, zhí ㄓˊ, zhì ㄓˋ
Âm Nôm: chệch, sịch, trạnh, trệch, trịch, xệch
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki), チャク (chaku), ジャク (jaku)
Âm Nhật (kunyomi): なぐ.る (nagu.ru), なげう.つ (nageu.tsu)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: zaak6
Âm Nôm: chệch, sịch, trạnh, trệch, trịch, xệch
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki), チャク (chaku), ジャク (jaku)
Âm Nhật (kunyomi): なぐ.る (nagu.ru), なげう.つ (nageu.tsu)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: zaak6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng lâu vọng thuỷ - 登樓望水 (Cố Huống)
• Hí tác Hoa khanh ca - 戲作花卿歌 (Đỗ Phủ)
• Luận thi kỳ 14 - 論詩其十四 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nhân kiến - 人見 (Dương Bang Bản)
• Tài mai - 栽梅 (Cao Bá Quát)
• Tây tử trang mạn - 西子妝慢 (Trương Viêm)
• Thiếu niên hành - 少年行 (Vương Thúc Thừa)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Việt nữ từ kỳ 2 - 越女詞其二 (Lý Bạch)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
• Hí tác Hoa khanh ca - 戲作花卿歌 (Đỗ Phủ)
• Luận thi kỳ 14 - 論詩其十四 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nhân kiến - 人見 (Dương Bang Bản)
• Tài mai - 栽梅 (Cao Bá Quát)
• Tây tử trang mạn - 西子妝慢 (Trương Viêm)
• Thiếu niên hành - 少年行 (Vương Thúc Thừa)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Việt nữ từ kỳ 2 - 越女詞其二 (Lý Bạch)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
rơi xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ném, gieo xuống. ◎Như: “trịch thiết bính” 擲鐵餅 ném đĩa sắt (thể thao). ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Thái Sơn nhất trịch khinh hồng mao” 泰山一擲輕鴻毛 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Gieo Thái Sơn nhẹ tựa hồng mao.
2. (Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nhật nguyệt trịch nhân khứ” 日月擲人去 (Tạp thi 雜詩) Ngày tháng bỏ người đi.
3. (Động) Nhảy, chồm lên. ◇Chu Hạ 周賀: “Trừng ba nguyệt thượng kiến ngư trịch, Vãn kính diệp đa văn khuyển hành” 澄波月上見魚擲, 晚徑葉多聞犬行 (Vãn đề giang quán 晚題江館) Sóng trong trăng lên thấy cá nhảy, Đường tối lá nhiều nghe chó đi.
4. (Động) Xin người giao hoàn vật gì (khiêm từ). ◎Như: Trong thơ từ thường hay dùng “trịch hạ” 擲下 nghĩa là thỉnh xin giao cho vật gì.
2. (Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nhật nguyệt trịch nhân khứ” 日月擲人去 (Tạp thi 雜詩) Ngày tháng bỏ người đi.
3. (Động) Nhảy, chồm lên. ◇Chu Hạ 周賀: “Trừng ba nguyệt thượng kiến ngư trịch, Vãn kính diệp đa văn khuyển hành” 澄波月上見魚擲, 晚徑葉多聞犬行 (Vãn đề giang quán 晚題江館) Sóng trong trăng lên thấy cá nhảy, Đường tối lá nhiều nghe chó đi.
4. (Động) Xin người giao hoàn vật gì (khiêm từ). ◎Như: Trong thơ từ thường hay dùng “trịch hạ” 擲下 nghĩa là thỉnh xin giao cho vật gì.
Từ điển Thiều Chửu
① Ném.
② Cho, trong thơ từ thường hay dùng chữ trịch hạ 擲下 nghĩa là cho đồ gì.
③ Chồm lên.
② Cho, trong thơ từ thường hay dùng chữ trịch hạ 擲下 nghĩa là cho đồ gì.
③ Chồm lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ném, phóng: 擲鐵餅 Ném đĩa;
② (văn) Chồm lên. Xem 擲 [zhi].
② (văn) Chồm lên. Xem 擲 [zhi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Gieo, đổ: 擲色子 Đổ súc sắc; 孤注一擲 Đánh canh bạc cuối cùng, đánh bài liều. Xem 擲 [zhì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ném xuống — Gieo xuống. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn: » Thái sơn nhất trịch khinh hồng mao « ( Bà Đoàn Thị Điểm dịch: Gieo Thái sơn nhẹ tựa hồng mao ). ).
Từ ghép 6