Có 2 kết quả:
bài • bãi
Tổng nét: 18
Bộ: thủ 手 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘罷
Nét bút: 一丨一丨フ丨丨一フ丶丨フ一一ノフノフ
Thương Hiệt: QWLP (手田中心)
Unicode: U+64FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bǎi ㄅㄞˇ
Âm Nôm: bài, bẫy
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): ひら.く (hira.ku)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: baai2
Âm Nôm: bài, bẫy
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): ひら.く (hira.ku)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: baai2
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 20
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương liễu chi ngũ thủ kỳ 2 - 楊柳枝五首其二 (Tiết Năng)
• Đề hoạ - 題畫 (Ngô Lịch)
• Hoài Nam Cao Biền sở tạo nghinh tiên lâu - 淮南高駢所造迎仙樓 (La Ẩn)
• Nam hương tử - 南鄉子 (Thiệu Hưng thái học sinh)
• Nga nga lưỡng nga nga - 鵝鵝兩鵝鵝 (Pháp Thuận thiền sư)
• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Đỗ Lệnh Do)
• Thứ Vãn Châu - 次晚洲 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
• Xuất trần - 出塵 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Đề hoạ - 題畫 (Ngô Lịch)
• Hoài Nam Cao Biền sở tạo nghinh tiên lâu - 淮南高駢所造迎仙樓 (La Ẩn)
• Nam hương tử - 南鄉子 (Thiệu Hưng thái học sinh)
• Nga nga lưỡng nga nga - 鵝鵝兩鵝鵝 (Pháp Thuận thiền sư)
• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Đỗ Lệnh Do)
• Thứ Vãn Châu - 次晚洲 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
• Xuất trần - 出塵 (Tuệ Trung thượng sĩ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bày, xếp
2. trình bày
3. tỏ ra, phô ra, khoe ra
2. trình bày
3. tỏ ra, phô ra, khoe ra
Từ ghép 9
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở ra, vạch ra.
2. (Động) Bày, sắp đặt. ◎Như: “bãi bố” 擺布 sắp đặt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bãi liễu kỉ tịch tân tửu giai hào” 擺了幾席新酒佳肴 (Đệ lục thập tam hồi) Bày tiệc mấy mâm rượu mới, món ngon.
3. (Động) Lay, lắc, dao động. ◎Như: “bãi thủ” 擺首 lắc đầu, “bãi thủ” 擺手 xua tay. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Như kim phong bãi hoa lang tạ, Lục diệp thành âm tử mãn chi” 如今風擺花狼籍, 綠葉成陰子滿枝 (Thán hoa 歎花) Như nay gió lay hoa rụng ngổn ngang, Lá xanh thành bóng rợp, trái đầy cành.
4. (Động) Lên mặt, vênh mặt. ◎Như: “bãi giá tử” 擺架子 làm bộ, ra vẻ, “bãi kiểm sắc” 擺臉色 vênh mặt.
5. (Động) Hãm hại. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Hựu dụng độc dược bãi tử liễu” 又用毒藥擺死了 (Đệ tứ hồi) Lại dùng thuốc độc hãm hại đến chết.
6. (Danh) Quả lắc. ◎Như: “chung bãi” 鐘擺 quả lắc đồng hồ.
2. (Động) Bày, sắp đặt. ◎Như: “bãi bố” 擺布 sắp đặt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bãi liễu kỉ tịch tân tửu giai hào” 擺了幾席新酒佳肴 (Đệ lục thập tam hồi) Bày tiệc mấy mâm rượu mới, món ngon.
3. (Động) Lay, lắc, dao động. ◎Như: “bãi thủ” 擺首 lắc đầu, “bãi thủ” 擺手 xua tay. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Như kim phong bãi hoa lang tạ, Lục diệp thành âm tử mãn chi” 如今風擺花狼籍, 綠葉成陰子滿枝 (Thán hoa 歎花) Như nay gió lay hoa rụng ngổn ngang, Lá xanh thành bóng rợp, trái đầy cành.
4. (Động) Lên mặt, vênh mặt. ◎Như: “bãi giá tử” 擺架子 làm bộ, ra vẻ, “bãi kiểm sắc” 擺臉色 vênh mặt.
5. (Động) Hãm hại. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Hựu dụng độc dược bãi tử liễu” 又用毒藥擺死了 (Đệ tứ hồi) Lại dùng thuốc độc hãm hại đến chết.
6. (Danh) Quả lắc. ◎Như: “chung bãi” 鐘擺 quả lắc đồng hồ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mở ra.
② Bày, như bãi bố 擺布 bày đặt.
③ Ðánh đồng đưa (buộc một quả cân nặng vào cái dây treo lên rồi đánh cho đi đi lại lại).
② Bày, như bãi bố 擺布 bày đặt.
③ Ðánh đồng đưa (buộc một quả cân nặng vào cái dây treo lên rồi đánh cho đi đi lại lại).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bày, xếp, dàn, để, đặt, sắp đặt, trình bày: 把東西擺整齊 Sắp đặt đồ đạc cho ngăn nắp; 擺事實 Trình bày sự thật; 擺開陣勢 Dàn thành trận thế;
② Dọn ra: 擺飯 Dọn cơm;
③ Ra vẻ, lên mặt: 擺老資格 Lên mặt công thần;
④ Đánh đòng đưa, lắc đi lắc lại: 搖擺 Lung lay, dao động; 大搖大擺 Nghênh ngang;
⑤ Quả lắc, con lắc: 鐘擺 Quả lắc đồng hồ;
⑥ Gấu: 下擺 Gấu áo.
② Dọn ra: 擺飯 Dọn cơm;
③ Ra vẻ, lên mặt: 擺老資格 Lên mặt công thần;
④ Đánh đòng đưa, lắc đi lắc lại: 搖擺 Lung lay, dao động; 大搖大擺 Nghênh ngang;
⑤ Quả lắc, con lắc: 鐘擺 Quả lắc đồng hồ;
⑥ Gấu: 下擺 Gấu áo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mở ra — Lay động — Bày xếp. Dùng như chữ Bài. Ta thường đọc Bài là lầm.
Từ ghép 4