Có 1 kết quả:
kính
Tổng nét: 12
Bộ: phác 攴 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰苟攵
Nét bút: 一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: TROK (廿口人大)
Unicode: U+656C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jìng ㄐㄧㄥˋ
Âm Nôm: kính
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): うやま.う (uyama.u)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging3
Âm Nôm: kính
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): うやま.う (uyama.u)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging3
Tự hình 7
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch cưu thiên - 白鳩篇 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Dư lực học văn - 餘力學文 (Lý Dục Tú)
• Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 2 - 和大明使余貴其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Hoạ đồng thành phủ viện Bồ Nguyên Tôn Thất Chử tiên sinh xuân nhật ký hoài Quảng Nghĩa án sát Kính Đình Ưng Trình huynh nguyên vận - 和同城撫院蒲源尊室渚先生春日寄懷廣義按察敬亭膺脭兄原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Tặng Tuyên Châu Linh Nguyên tự Trọng Tuấn công - 贈宣州靈源寺仲浚公 (Lý Bạch)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tuế thủ dữ hương lão hội ẩm - 歲首與鄉老會飲 (Nguyễn Đức Đạt)
• Vãn thiều hoa - 晚韶華 (Tào Tuyết Cần)
• Dư lực học văn - 餘力學文 (Lý Dục Tú)
• Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 2 - 和大明使余貴其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Hoạ đồng thành phủ viện Bồ Nguyên Tôn Thất Chử tiên sinh xuân nhật ký hoài Quảng Nghĩa án sát Kính Đình Ưng Trình huynh nguyên vận - 和同城撫院蒲源尊室渚先生春日寄懷廣義按察敬亭膺脭兄原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Tặng Tuyên Châu Linh Nguyên tự Trọng Tuấn công - 贈宣州靈源寺仲浚公 (Lý Bạch)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tuế thủ dữ hương lão hội ẩm - 歲首與鄉老會飲 (Nguyễn Đức Đạt)
• Vãn thiều hoa - 晚韶華 (Tào Tuyết Cần)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tôn trọng, kính trọng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tôn trọng. ◎Như: “kính trọng” 敬重 coi trọng người khác, “kính lão tôn hiền” 敬老尊賢 kính trọng người già tôn quý người hiến tài.
2. (Động) Mời, dâng (tỏ lòng kính cẩn). ◎Như: “kính trà” 敬茶 dâng trà, “kính tửu” 敬酒 mời rượu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu mệnh Bảo Ngọc: Dã kính nhĩ tả tả nhất bôi” 又命寶玉: 也敬你姐姐一杯 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Lại sai Bảo Ngọc: Đến mời chị cháu một chén.
3. (Phó) Thận trọng, cung kính. ◎Như: “kính tặng” 敬贈 kính tặng, “kính hạ” 敬賀 kính mừng. ◇Luận Ngữ 論語: “Cư xử cung, chấp sự kính, dữ nhân trung” 居處恭, 執事敬, 與人忠 (Tử Lộ 子路) Khi nhàn cư phải khiêm cung, khi làm việc phải nghiêm trang thận trọng, giao thiệp với người phải trung thực.
4. (Danh) Sự cung kính.
5. (Danh) Lễ vật (để tỏ lòng kính trọng, chúc mừng hoặc cảm tạ). ◎Như: “hạ kính” 賀敬 lễ vật kính mừng, “tiết kính” 節敬 tiền của kính tặng nhân dịp tiết lễ.
6. (Danh) Họ “Kính”.
2. (Động) Mời, dâng (tỏ lòng kính cẩn). ◎Như: “kính trà” 敬茶 dâng trà, “kính tửu” 敬酒 mời rượu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu mệnh Bảo Ngọc: Dã kính nhĩ tả tả nhất bôi” 又命寶玉: 也敬你姐姐一杯 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Lại sai Bảo Ngọc: Đến mời chị cháu một chén.
3. (Phó) Thận trọng, cung kính. ◎Như: “kính tặng” 敬贈 kính tặng, “kính hạ” 敬賀 kính mừng. ◇Luận Ngữ 論語: “Cư xử cung, chấp sự kính, dữ nhân trung” 居處恭, 執事敬, 與人忠 (Tử Lộ 子路) Khi nhàn cư phải khiêm cung, khi làm việc phải nghiêm trang thận trọng, giao thiệp với người phải trung thực.
4. (Danh) Sự cung kính.
5. (Danh) Lễ vật (để tỏ lòng kính trọng, chúc mừng hoặc cảm tạ). ◎Như: “hạ kính” 賀敬 lễ vật kính mừng, “tiết kính” 節敬 tiền của kính tặng nhân dịp tiết lễ.
6. (Danh) Họ “Kính”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cung kính ngoài dáng mặt không có vẻ cợt nhợt trễ nải gọi là cung 恭, trong lòng không một chút láo lếu gọi là kính 敬.
② Kính biếu, mượn một vật gì đưa cho người để tỏ lòng kính của mình gọi là kính.
③ Thận trọng.
② Kính biếu, mượn một vật gì đưa cho người để tỏ lòng kính của mình gọi là kính.
③ Thận trọng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kính: 敬愛 Kính yêu;
② Xin: 敬謝 Xin cám ơn;
③ Xin mời, chúc: 敬煙 Xin mời hút thuốc; 敬酒 Mời rượu, chúc rượu;
④ (văn) Thận trọng;
⑤ [Jìng] (Họ) Kính.
② Xin: 敬謝 Xin cám ơn;
③ Xin mời, chúc: 敬煙 Xin mời hút thuốc; 敬酒 Mời rượu, chúc rượu;
④ (văn) Thận trọng;
⑤ [Jìng] (Họ) Kính.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nghiêm chỉnh, coi trọng người khác — Thận trọng giữ gìn ngôn ngữ cử chỉ.
Từ ghép 17