Có 1 kết quả:
đán
Tổng nét: 5
Bộ: nhật 日 (+1 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱日一
Nét bút: 丨フ一一一
Thương Hiệt: AM (日一)
Unicode: U+65E6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: dàn ㄉㄢˋ
Âm Nôm: đán, đắn, đến
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), ダン (dan)
Âm Nhật (kunyomi): あき.らか (aki.raka), あきら (akira), ただし (tadashi), あさ (asa), あした (ashita)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: daan3
Âm Nôm: đán, đắn, đến
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), ダン (dan)
Âm Nhật (kunyomi): あき.らか (aki.raka), あきら (akira), ただし (tadashi), あさ (asa), あした (ashita)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: daan3
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Hoà phùng đồng quận Hà Lang - 平和逢同郡何郎 (Nguyễn Thông)
• Khánh Ninh cung - 慶寧宮 (Đoàn Huyên)
• Lý Nam Đế - 李南帝 (Đặng Minh Khiêm)
• Ngẫu cảm - 偶感 (Lê Quýnh)
• Ngô Xương Ngập - 吳昌岌 (Đặng Minh Khiêm)
• Nữ viết kê minh 1 - 女曰雞鳴 1 (Khổng Tử)
• Phụng tuỳ bình nam nhung vụ kinh Hội An phố đề Quan phu tử miếu thi - 奉隨平南戎務經會安鋪題關夫子廟詩 (Uông Sĩ Điển)
• Trung dạ khởi vọng tây viên trị nguyệt thướng - 中夜起望西園值月上 (Liễu Tông Nguyên)
• Văn đình trữ vân - 文亭貯雲 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Xuân bệnh kỳ 2 - 春病其二 (Nguyễn Khuyến)
• Khánh Ninh cung - 慶寧宮 (Đoàn Huyên)
• Lý Nam Đế - 李南帝 (Đặng Minh Khiêm)
• Ngẫu cảm - 偶感 (Lê Quýnh)
• Ngô Xương Ngập - 吳昌岌 (Đặng Minh Khiêm)
• Nữ viết kê minh 1 - 女曰雞鳴 1 (Khổng Tử)
• Phụng tuỳ bình nam nhung vụ kinh Hội An phố đề Quan phu tử miếu thi - 奉隨平南戎務經會安鋪題關夫子廟詩 (Uông Sĩ Điển)
• Trung dạ khởi vọng tây viên trị nguyệt thướng - 中夜起望西園值月上 (Liễu Tông Nguyên)
• Văn đình trữ vân - 文亭貯雲 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Xuân bệnh kỳ 2 - 春病其二 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
buổi sớm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sớm, buổi sáng. ◎Như: “xuân đán” 春旦 buổi sáng mùa xuân.
2. (Danh) Ngày. ◎Như: “nguyên đán” 元旦 ngày đầu năm.
3. (Danh) Ngày (nào đó). ◎Như: “nhất đán địch chí” 一旦敵至 một mai giặc đến.
4. (Danh) Vai tuồng đóng đàn bà. ◎Như: “lão đán” 老旦 vai bà già, “hoa đán” 花旦 vai nữ, “vũ đán” 武旦 vai đàn bà có võ nghệ.
2. (Danh) Ngày. ◎Như: “nguyên đán” 元旦 ngày đầu năm.
3. (Danh) Ngày (nào đó). ◎Như: “nhất đán địch chí” 一旦敵至 một mai giặc đến.
4. (Danh) Vai tuồng đóng đàn bà. ◎Như: “lão đán” 老旦 vai bà già, “hoa đán” 花旦 vai nữ, “vũ đán” 武旦 vai đàn bà có võ nghệ.
Từ điển Thiều Chửu
① Sớm, lúc trời mới sáng gọi là đán.
② Nói sự thốt nhiên không lường được, như nhất đán địch chí 一旦敵至 một mai giặc đến.
③ Vai tuồng đóng đàn bà gọi là đán.
② Nói sự thốt nhiên không lường được, như nhất đán địch chí 一旦敵至 một mai giặc đến.
③ Vai tuồng đóng đàn bà gọi là đán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Sáng sớm: 坐以待旦 Ngồi chờ sáng; 旦暮從事于農 Sớm tối lo việc ruộng nương (Thương Quân thư);
② Ngày: 元旦 Ngày đầu năm, Tết dương lịch; 一旦 Một ngày nào, một mai, một sớm;
③ (Vai) đào: 武旦 Đào võ; 花旦 Đào hoa; 老旦 Đào già.
② Ngày: 元旦 Ngày đầu năm, Tết dương lịch; 一旦 Một ngày nào, một mai, một sớm;
③ (Vai) đào: 武旦 Đào võ; 花旦 Đào hoa; 老旦 Đào già.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buổi sáng sớm — Vai trò đàn bà con gái trên sân khấu — Tên người, tức Trần Nguyên Đán, danh sĩ đời Trần (1320-1390), hiệu là Băng Hồ, là bằng tôn của Trần Quang Khải và ngoại tổ của Nguyễn Trãi, làm quan đời Trần Phế Đế. Năm 1385, biết Hồ Quý Li sắp chiếm ngôi nhà Trần, ông cáo quan lui về Côn Sơn tỉnh Hải Dương, thường cùng vua Trần Nghệ Tông ngâm vịnh. tác phẩm có bài thơ bằng chữ Hán là Băng Hồ ngọc hác tập.
Từ ghép 12