Có 1 kết quả:
tảo
Tổng nét: 6
Bộ: nhật 日 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱日十
Nét bút: 丨フ一一一丨
Thương Hiệt: AJ (日十)
Unicode: U+65E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zǎo ㄗㄠˇ
Âm Nôm: tảo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), サッ (sa')
Âm Nhật (kunyomi): はや.い (haya.i), はや (haya), はや- (haya-), はや.まる (haya.maru), はや.める (haya.meru), さ- (sa-)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zou2
Âm Nôm: tảo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), サッ (sa')
Âm Nhật (kunyomi): はや.い (haya.i), はや (haya), はや- (haya-), はや.まる (haya.maru), はや.める (haya.meru), さ- (sa-)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zou2
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đắc Trịnh nhị Tuyên Hải Nam thủ trát - 得鄭二宣海南手札 (Cao Bính)
• Niệm nô kiều - Xích Bích hoài cổ - 念奴嬌-赤壁懷古 (Tô Thức)
• Phật pháp kỳ 1 - 佛法其一 (Khuyết danh Việt Nam)
• Phù Nam khúc ca từ kỳ 1 - 扶南曲歌詞其一 (Vương Duy)
• Phụng tống Vương Tín Châu Ngâm bắc quy - 奉送王信州崟北歸 (Đỗ Phủ)
• Tân Hợi sơ xuân, sơn gia bị hoả, ngẫu ký - 辛亥初春,山家被火,偶記 (Phan Huy Ích)
• Thù Viên Biểu Nhân - 酬袁表仁 (Lý Quần Ngọc)
• Thục đạo nan - 蜀道難 (Lý Bạch)
• Viên nhân tống qua - 園人送瓜 (Đỗ Phủ)
• Xuất quốc môn tác - 出國門作 (Hàng Thế Tuấn)
• Niệm nô kiều - Xích Bích hoài cổ - 念奴嬌-赤壁懷古 (Tô Thức)
• Phật pháp kỳ 1 - 佛法其一 (Khuyết danh Việt Nam)
• Phù Nam khúc ca từ kỳ 1 - 扶南曲歌詞其一 (Vương Duy)
• Phụng tống Vương Tín Châu Ngâm bắc quy - 奉送王信州崟北歸 (Đỗ Phủ)
• Tân Hợi sơ xuân, sơn gia bị hoả, ngẫu ký - 辛亥初春,山家被火,偶記 (Phan Huy Ích)
• Thù Viên Biểu Nhân - 酬袁表仁 (Lý Quần Ngọc)
• Thục đạo nan - 蜀道難 (Lý Bạch)
• Viên nhân tống qua - 園人送瓜 (Đỗ Phủ)
• Xuất quốc môn tác - 出國門作 (Hàng Thế Tuấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. buổi sáng
2. sớm
2. sớm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Buổi sáng. ◎Như: “đại thanh tảo” 大清早 sáng tinh mơ, “tòng tảo đáo vãn” 從早到晚 từ sáng tới tối.
2. (Danh) Họ “Tảo”.
3. (Tính) Thuộc về buổi sáng. ◎Như: “tảo xan” 早餐 bữa ăn sáng.
4. (Tính) Sớm, chưa tối. ◎Như: “thiên sắc hoàn tảo” 天色還早 trời còn sớm.
5. (Tính) Đầu, ban sơ. ◎Như: “tảo kì” 早期 thời kì đầu, “tảo đạo” 早稻 lúa sớm, lúa chiêm.
6. (Phó) Trước, sớm. ◎Như: “tảo vi chi bị” 早為之備 phòng bị từ trước, “tha tảo tẩu liễu” 他早走了 anh ấy đã đi sớm rồi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ư thị Tương Vân tảo chấp khởi hồ lai, Đại Ngọc đệ liễu nhất cá đại bôi, mãn châm liễu nhất bôi” 於是湘雲早執起壺來, 黛玉遞了一個大杯, 滿斟了一杯 (Đệ ngũ thập hồi) Lúc đó Tương Vân đã cầm sẵn bình rượu rồi, Đại Ngọc đem ra một chén lớn, rót đầy một chén.
7. (Phó) Từ lâu. ◎Như: “thiên sắc khước tảo vãn liễu” 天色卻早晚了 trời đã tối từ lâu.
2. (Danh) Họ “Tảo”.
3. (Tính) Thuộc về buổi sáng. ◎Như: “tảo xan” 早餐 bữa ăn sáng.
4. (Tính) Sớm, chưa tối. ◎Như: “thiên sắc hoàn tảo” 天色還早 trời còn sớm.
5. (Tính) Đầu, ban sơ. ◎Như: “tảo kì” 早期 thời kì đầu, “tảo đạo” 早稻 lúa sớm, lúa chiêm.
6. (Phó) Trước, sớm. ◎Như: “tảo vi chi bị” 早為之備 phòng bị từ trước, “tha tảo tẩu liễu” 他早走了 anh ấy đã đi sớm rồi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ư thị Tương Vân tảo chấp khởi hồ lai, Đại Ngọc đệ liễu nhất cá đại bôi, mãn châm liễu nhất bôi” 於是湘雲早執起壺來, 黛玉遞了一個大杯, 滿斟了一杯 (Đệ ngũ thập hồi) Lúc đó Tương Vân đã cầm sẵn bình rượu rồi, Đại Ngọc đem ra một chén lớn, rót đầy một chén.
7. (Phó) Từ lâu. ◎Như: “thiên sắc khước tảo vãn liễu” 天色卻早晚了 trời đã tối từ lâu.
Từ điển Thiều Chửu
① Sớm ngày, như tảo san 早餐 bữa cơm sớm.
② Trước, như tảo vi chi bị 早為之備 phòng bị sớm trước.
② Trước, như tảo vi chi bị 早為之備 phòng bị sớm trước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buổi sáng: 清早 Sáng sớm;
② Sớm: 早晚Chẳng chóng thì chầy, sớm muộn; 吾早從夫子,不及此 Nếu ta sớm nghe theo phu tử thì không đến nỗi thế này (Tả truyện); 將軍復慾何待而不早決之乎? Tướng quân còn muốn đợi gì mà không sớm trừ khử ông ta đi? (Hậu Hán thư).【早晚】tảo vãn [zăowăn] a. Sớm tối: 早晚他都在家 Sớm tối anh ấy đều ở nhà; b. Sớm muộn, chẳng chóng thì chầy: 早晚總有一天我們會見面的 Sớm muộn chúng ta sẽ có ngày gặp nhau;【早已】tảo dĩ [zăoyê] a. Sớm đã, từ lâu: 他早已准備好了 Tôi đã chuẩn bị từ lâu; 這種式樣早已過時 Kiểu này đã lỗi thời từ lâu; b. (đph) Trước đây;【早早兒】tảo tảo nhi [zăozăor] a. Mau, nhanh: 決定辦,就早早兒辦 Đã quyết định thì làm cho nhanh; b. Sớm: 要來,明天早早兒來 Có đến thì mai đến cho sớm;
③ Từ lâu, từ trước: 那是很早的事 Đó là việc từ lâu rồi; 我早就預備好了 Tôi đã chuẩn bị xong từ lâu rồi;
④ Chào (tiếng chào buổi sáng): 老師早 Chào thầy ạ.
② Sớm: 早晚Chẳng chóng thì chầy, sớm muộn; 吾早從夫子,不及此 Nếu ta sớm nghe theo phu tử thì không đến nỗi thế này (Tả truyện); 將軍復慾何待而不早決之乎? Tướng quân còn muốn đợi gì mà không sớm trừ khử ông ta đi? (Hậu Hán thư).【早晚】tảo vãn [zăowăn] a. Sớm tối: 早晚他都在家 Sớm tối anh ấy đều ở nhà; b. Sớm muộn, chẳng chóng thì chầy: 早晚總有一天我們會見面的 Sớm muộn chúng ta sẽ có ngày gặp nhau;【早已】tảo dĩ [zăoyê] a. Sớm đã, từ lâu: 他早已准備好了 Tôi đã chuẩn bị từ lâu; 這種式樣早已過時 Kiểu này đã lỗi thời từ lâu; b. (đph) Trước đây;【早早兒】tảo tảo nhi [zăozăor] a. Mau, nhanh: 決定辦,就早早兒辦 Đã quyết định thì làm cho nhanh; b. Sớm: 要來,明天早早兒來 Có đến thì mai đến cho sớm;
③ Từ lâu, từ trước: 那是很早的事 Đó là việc từ lâu rồi; 我早就預備好了 Tôi đã chuẩn bị xong từ lâu rồi;
④ Chào (tiếng chào buổi sáng): 老師早 Chào thầy ạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buổi sáng sớm — Sớm ( trước giờ ).
Từ ghép 22
tảo dĩ 早已 • tảo đạt 早達 • tảo hôn 早婚 • tảo huệ 早慧 • tảo khởi 早起 • tảo kỳ 早期 • tảo liệu 早料 • tảo phạn 早飯 • tảo phạn 早饭 • tảo ta 早些 • tảo thành 早成 • tảo thần 早晨 • tảo thế 早世 • tảo thuỵ 早睡 • tảo thượng 早上 • tảo tiên 早先 • tảo tri 早知 • tảo triều 早潮 • tảo vãn 早晚 • tảo xan 早餐 • tần tảo 儘早 • tần tảo 尽早